Background

Bảng hỏi

Trang chủ » Giới thiệu » Bảng hỏi

download tại đây: Bang-hoi-chinh-thuc-cac-tinh-thanh-pho-2024

  VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM

VIỆN NGHIÊN CỨU GIA ĐÌNH VÀ GIỚI

———————–

 

MÃ SỐ PHIẾU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BẢNG HỎI ĐIỀU TRA QUỐC GIA VỀ BÌNH ĐẲNG GIỚI 2023-2024

 

Kính thưa anh/chị,

Viện Nghiên cứu Gia đình và Giới, Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam được Bộ Khoa học và Công nghệ giao chủ trì đề tài nghiên cứu khoa học cấp quốc gia “Nghiên cứu, đánh giá tổng thể về bình đẳng giới phục vụ phát triển bền vững” từ 2022-2025. Nghiên cứu này nhằm xây dựng hệ thống thông tin cơ bản, toàn diện về bình đẳng giới; cung cấp luận cứ khoa học để đánh giá kết quả thực hiện các cam kết quốc tế của Chính phủ Việt Nam về bình đẳng giới và phát triển bền vững; cung cấp các luận cứ khoa học cho Đảng, Nhà nước trong quá trình hoạch định các chính sách về bình đẳng giới trên các lĩnh vực. Đề tài dự kiến khảo sát 9,000 phụ nữ và nam giới, tại 48 xã, phường của 12 tỉnh, thành phố đại diện cho sáu vùng kinh tế, xã hội của Việt Nam trong năm 2023-2024

Để có thể đạt được những mục tiêu trên, trân trọng đề nghị anh/chị giúp đỡ, trả lời các câu hỏi được in sẵn trong bảng hỏi này. Anh/chị được lựa chọn ngẫu nhiên tham gia khảo sát này. Các câu trả lời của anh/chị hoàn toàn được giữ kín và khuyết danh. Không có câu trả lời đúng hay câu trả lời sai cho các câu hỏi đặt ra trong khảo sát, vì chúng tôi chỉ muốn thu thông thông tin thực tế từ người dân về bình đẳng giới hiện nay. Sự tham gia của anh/chị trong khảo sát này là tự nguyện. Anh chị có quyền dừng hoặc không trả lời nhưng các thông tin anh/chị cung cấp sẽ rất có ích cho cộng đồng, xã hội vì mục đích khoa học và tham mưu xây dựng chính sách.

Chân thành cảm ơn anh/chị.

 

A.   THÔNG TIN ĐỊNH DANH

 

A1. Tỉnh/ thành phố

: ………………………………

Mã số:

 

 

 

 

A2. Quận/ huyện

: ………………………………

Mã số

 

 

 

 

A3. Phường/ xã

: ………………………………

Mã số

 

 

 

 

A4. Họ và tên người trả lời

: ………………………………

Số ĐT: ………………………

A5. Họ và tên điều tra viên

: ………………………………

Mã số

 

 

 

 

A6. Ngày phỏng vấn

: …………/………/………….

 

A7. Họ và tên giám sát viên

: …….…..……………………

Mã số

 

 

 

 

A8. Ngày kiểm tra phiếu

: …………/………/………….

 

A9. Khách thể (ĐTV tự điền)

1.    Người dân           2. Công nhân             3. Sinh viên

 

B. THÔNG TIN CHUNG VỀ BẢN THÂN VÀ HỘ GIA ĐÌNH

Xin anh/chị cho biết thông tin về các thành viên thường xuyên sống trong hộ gia đình (Ăn và ở chung trong 6 tháng trở lên). Đối với vợ/chồng NTL nếu ko sống thường xuyên 6 tháng thì vẫn tính)           ĐTV ghi                   

STT

Họ và tên

(B1)

B2. Quan hệ với NTL

(Ghi mã)

B3. Giới tính:

1. Nam

2. Nữ

3. Giới khác

B4. Năm sinh (4 chữ số)

 

(từ 2006 trở về trước đối với NTL)

B5. Tình trạng hôn nhân

B6. Năm kết hôn của lần hiện nay

 

98. KAD (nếu chưa kết hôn)

B7. Trình độ giáo dục phổ thông và giáo dục đại học cao nhất đã hoàn thành?

 

B8. Trình độ giáo dục nghề nghiệp cao nhất đã hoàn thành

B9. Có việc làm có lương/thu nhập

(1=Có, 2=Không)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

1

 

NTL

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Như vậy, tổng số người trong hộ của anh/chị là …………người

BẢNG MÃ

B2. Quan hệ với NTL

B5. Tình trạng hôn nhân

B7. Trình độ giáo dục phổ thông và giáo dục đại học cao nhất đã hoàn thành

B8. Trình độ giáo dục nghề nghiệp cao nhất đã hoàn thành

1. Người trả lời;  

2. Vợ/chồng/Bạn tình    

3. Con đẻ; con riêng      

4. Con dâu, rể;     

5. Cháu;     

6. Cha, mẹ đẻ;    

7. Cha, mẹ V-C;    

8. Họ hàng; Anh chị em ruột

9. Ông bà; 

10. Người yêu

1. Chưa từng kết hôn

2. Đã kết hôn

3. Ly thân

4. Ly hôn

5. Góa

6. Sống chung như vợ chồng

7. Khác (ghi rõ) ………..

 

Lớp 1-12 (học hết lớp nào ghi cụ thể lớp đó)

13.Đại học

14.Cao học/thạc sỹ

15.Tiến sỹ

16.Mù chữ

 ((sinh từ 2018-nay)                 

 

1.   Không có

2.   Sơ cấp nghề

3.   Trung cấp nghề

4.   Cao đẳng nghề

5.   Chương trình đào tạo nghề nghiệp khác

 

 

 

1.      

Anh/chị là người dân tộc nào?

Ghi rõ: ……………………………………………..

2.      

Anh/chị theo tôn giáo, tín ngưỡng nào?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.Không tôn giáo      

6.Hòa hảo           

2.Phật giáo

7.Hồi giáo        

3.Công giáo

8.Thờ cúng tổ tiên

4.Tin lành     

9.Thờ Thần (thần Tài, Mẫu, thần Biển,vv)

5.Cao đài       

10.Thờ Thánh (Thánh Trần, Bác Hồ, vv)

11. Khác, ghi rõ:…………………………

 

3.      

Hiện nay anh/chị đang sống với ai? (Chọn 01 phương án)

1.     Sống một mình chuyển Câu 4

Chọn từ phương án 2 trở đi chuyển Câu 5

2.     Sống với bố, mẹ

3.     Sống với ông, bà

4.     Sống với bố, mẹ, anh chị em ruột

5.     Sống với vợ/ chồng

6.     Sống với vợ/chồng và con

7.     Sống với vợ/chồng, con, cháu

8.     Sống với bố/mẹ, vợ/chồng và con

9.     Sống với bố/mẹ, vợ/chồng, con và cháu

10.  Sống với ông/bà, bố/mẹ, vợ/chồng, con và cháu

11.  Sống với cháu

12.  Sống với bạn, họ hàng

13.  Khác (ghi rõ):……………………………………

 

4.      

 

Lí do anh/chị sống một mình là gì?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Yêu cầu công việc

2.     Yêu cầu học tập

3.     Ly hôn, ly thân, góa (vấn đề gia đình)

4.     Lí do liên quan sức khỏe

5.     Ưa thích

6.     Khác, ghi rõ: ………………………………………

 

5.      

Gia đình anh/chị có mấy thế hệ cùng chung sống?

(ĐTV tự ghi dựa trên Câu 3)

 

………….. thế hệ 

 

6.      

Loại hình nhà ở của anh/chị hiện nay? (Chọn 01 phương án)

1. Nhà biệt thự

2. Nhà kiên cố khép kín/chung cư

3. Nhà kiên cố không khép kín

4. Nhà bán kiến cố (nhà sàn/nhà cấp 4)

5. Nhà đơn sơ và nhà khác

6. Khác (ghi rõ)………………………………………

 

7.      

Ai là người đứng tên sở hữu căn nhà anh/chị đang ở hiện nay?

(Chọn 01 phương án)

1. Vợ

2. Chồng

3. Cả hai vợ chồng đồng đứng tên

4. Con

5. Cha mẹ

6. Nhà thuê, mượn

7. Nhà của mình do người khác đứng tên

8. Khác (ghi rõ)……………………………………..

 

8.      

Nguồn nước ăn uống chính của hộ gia đình là gì?

 

(Chọn một phương án)

1.     Nước máy

2.     Nước giếng khoan

3.     Nước giếng đào

4.     Nước khe/mỏ

5.     Nước mưa

6.     Nước sông, hồ, ao, suối

7.     Nước mua (xi téc, bình, chai)

 

9.      

Hộ gia đình sử dụng loại nhà vệ sinh nào?

 

(Chọn 01 phương án)

1.     Tự hoại/bán tự hoại

2.     Hai ngăn

3.     Thùng, bô, chậu, cầu cá

4.     Không có, bụi rậm, ngoài đồng

 

10.   

Địa bàn cư trú? (Điều tra viên tự điền)

1.     Đô thị     

2.     Nông thôn

 

11.   

So với các hộ gia đình xung quanh ở địa phương, anh/chị tự đánh giá về mức sống của gia đình?

(Chọn 01 phương án)

1.     Nghèo

2.     Cận nghèo

3.     Trung bình

4.     Khá giả

5.     Giàu

 

12.   

Gia đình anh/chị có nằm trong danh sách hộ nghèo/cận nghèo của địa phương không?

(Chọn 01 phương án)

1.     Không

2.     Có, thuộc danh sách hộ nghèo

3.     Có, thuộc danh sách hộ cận nghèo

 

 

C. BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG CHĂM SÓC SỨC KHỎE, AN SINH XÃ HỘI

 

 

1.     CHĂM SÓC SỨC KHỎE

13.   

Khoảng cách từ nhà anh/chị đến cơ sở y tế gần nhất là bao xa?

 

………………………(km) 

 

14.   

Lần ốm/bệnh gần đây nhất trong 12 tháng qua, anh/chị bị làm sao?

 

(Chọn 01 phương án)

 

1.     Hô hấp (ho, khó thở, hen, lao phổi, viêm phổi, viêm phế quản)

2.     Tuần hoàn (tăng/giảm huyết áp, suy tim, nhồi máu cơ tim).

3.     Nội tiết (tiểu đường, tuyến giáp)

4.     Thận, tiết niệu (suy thận, tiền liệt tuyến, sỏi thận, nhiễm khuẩn tiết niệu)

5.     Tiêu hoá (đau bụng, táo bón, tiêu chảy, viêm dạ dày, viêm ruột thừa, sỏi mật, gan)

6.     Cơ xương khớp (đau khớp, thoái hoá khớp, thay khớp. gãy xương)

7.     Da liễu

8.     Thần kinh (đột quỵ não, co giật, liệt)

9.     Nhiễm khuẩn (sốt cao, sốt xuất huyết)

10.  Ung thư

11.  Tai nạn, chấn thương giao thông

12.  Tai nạn, chấn thương sinh hoạt, lao động

13.  Khác:…………………………………………..

14.  Không gặp vấn đề nào Chuyển câu 16

 

15.   

Anh/chị đã xử trí bằng những cách nào ở lần bị ốm/bệnh đó?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.  Không chữa gì

2.  Mua thuốc ở hiệu thuốc để điều trị

3.  Mời y/bác sĩ đến nhà chữa.

4.  Chữa đông y/thầy lang

5.  Chữa ở phòng khám tư nhân

6.  Chữa ở TYT, PKĐKKV

7.  Chữa ở bệnh viện huyện/tỉnh

8.  Chữa ở bệnh viện trung ương

9.  Chữa ở phòng khám/bệnh viện quốc tế

10.  Chữa bệnh ở nước ngoài

11.  Tìm hiểu cách chữa trên mạng

12.  Cầu cúng, lễ bái

13.  Khác, ghi rõ: ……………………………………….

 

 

16.   

Trong 12 tháng qua, anh/chị đã sử dụng những cơ sở y tế nào cho bản thân?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Hiệu thuốc

2.     BS gia đình (tư nhân)

3.     Trạm y tế xã/ phường

4.     Y tế thôn bản

5.     Phòng khám tư nhân

6.     Bệnh viện tư nhân

7.     Phòng khám/Bệnh viện quốc tế

8.     Phòng khám đa khoa nhà nước

9.     Bệnh viện quận/ huyện,

10.  Bệnh viện tỉnh/thành

11.  Bệnh viện trung ương

12.  Cơ sở y tế ở nước ngoài

13.  Khác (thầy thuốc đông y, bà đỡ):……………………

14.  Không sử dụng gì

 

17.   

Xin hỏi anh/chị về những khó khăn trong sinh hoạt mà anh/chị có thể gặp phải do vấn đề về sức khỏe? (không bao gồm tình trạng khó khăn tạm thời)

 

Không gặp khó khăn

Có, gặp một vài khó khăn

Có, gặp nhiều khó khăn

Không thể thực hiện được

TC/KTL

1.Gặp khó khăn khi nhìn, ngay cả khi có
đeo kính?

1

2

3

4

99

2.Gặp khó khăn khi nghe, ngay cả khi dùng máy trợ thính

1

2

3

4

99

3.Gặp khó khăn khi đi bộ hay bước lên cầu thang

1

2

3

4

99

4.Gặp khó khăn khi ghi nhớ hay tập trung

1

2

3

4

99

5.Gặp khó khăn với việc tự chăm sóc bản thân như khi tự tắm gội hoặc tự mặc quần áo

1

2

3

4

99

6.Gặp khó khăn trong giao tiếp như khó khăn để hiểu ý người khác nói hay diễn đạt để người khác hiểu ý mình muốn ngay cả khi sử dụng tiếng mẹ đẻ?

1

2

3

4

99

18.   

Trong 12 tháng qua, anh/chị có trải qua các cảm giác sau như thế nào?

 

Không bao giờ

Một vài lần trong năm

Hàng tháng

Hàng tuần

Hàng ngày

1.Căng thẳng, lo âu, hồi hộp

1

2

3

4

5

2.Buồn bã, chán nản, tuyệt vọng

1

2

3

4

5

3.Muốn kết thúc cuộc sống của mình

1

2

3

4

5

4.Đã tìm cách tự tử

1

2

3

4

5

             chuyển Câu 20

19.   

Lí do anh/chị có tâm trạng như trên?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Liên quan đến tiền bạc

2.     Liên quan đến công việc

3.     Liên quan đến chuyện tình cảm, tình yêu

4.     Liên quan đến con cái, cha mẹ

5.     Liên quan đến các mối quan hệ xã hội

6.     Liên quan đến tình trạng sức khỏe/bệnh tật

7.     Khác (ghi rõ):……………………………………………

 

20.   

Anh, chị hút thuốc lá/thuốc lào/thuốc lá điện tử ở mức độ thế nào?

(Chọn 01 phương án)

 

1.     Chưa bao giờ hút

2.     Hút nhưng đã bỏ

3.     Dưới 10 điếu/ngày

4.     11-20 điếu/ngày

5.     21-30 điếu/ngày

6.     Từ 31 điếu/ngày trở lên

 

21.   

Mức độ anh/chị uống rượu thế nào?

(Chọn 01 phương án)

 

1.     Uống hàng ngày

2.     Vài lần một tuần

3.     Vài lần một tháng

4.     Vài lần một năm

5.     Không bao giờ

 

22.   

Mức độ anh/chị uống bia thế nào?

(Chọn 01 phương án)

 

1.     Uống hàng ngày

2.     Vài lần một tuần

3.     Vài lần một tháng

4.     Vài lần một năm

5.     Không bao giờ

 

23.   

Nhìn chung, anh/chị đánh giá thế nào về tình trạng sức khỏe hiện nay của mình?

(Chọn 01 phương án)

 

1.     Rất tốt

2.     Tốt

3.     Bình thường

4.     Kém

5.     Rất kém

 

24.   

Số con của anh/chị?

(Ghi rõ số con còn sống)

Nếu chưa có con thì ghi số 0

1.Chưa có con chuyển Câu 31

2. Có……………con. Trong đó:

Số con trai:…………………………

Số con gái:…………………………

Số con có giới tính khác:……………………

Số con dưới 6 tuổi (sinh từ năm 2018 trở lại đây):………..

Số con đang đi học (từ lớp 1 – Đại học): ………….

Số con khuyết tật (nếu có) ………………………..

 

25.   

Anh/chị có con đầu lòng năm nào

(Chỉ tính con được sinh ra – ghi đủ 4 số theo dương lịch)

 

………………………(năm dương lịch)   

 

26.   

Anh/chị đã từng thử các kỹ thuật, phương pháp sau đây để có giới tính của con theo ý muốn không? 

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Không theo phương pháp nào, thuận theo tự nhiên

2.     Soi trứng

3.     Lọc tinh trùng

4.     Tính vòng kinh

5.     Điều chỉnh chế độ ăn uống

6.     Điểu chỉnh tư thế giao hợp

7.     Nạo, hút thai khi biết giới tính không như ý

8.     Sử dụng thuốc

9.     Cầu cúng, xem bói

10.  Khác (ghi rõ):……………………………………………..

 

27.   

Sau khi sinh con trong lần gần đây nhất, bao lâu thì anh/chị và vợ/chồng anh chị bắt đầu làm việc có thu nhập?

(Chọn 01 phương án)

 

Vợ

1. Không phải đi làm

2. Đi làm luôn như bình thường

3. Sau .……tháng  …..ngày

Chồng

1.Đi làm luôn như bình thường

2 Sau   ………………ngày

 

28.   

Sau khi sinh con trong lần gần đây nhất, bao lâu thì anh/chị và vợ/chồng anh/chị bắt đầu làm các việc nội trợ, chăm sóc gia đình? (Ghi rõ số ngày)

 

Vợ

1. Làm ngay sau khi sinh

2. Sau    ………      ngày

3. Vẫn đang nghỉ, chưa phải làm gì

Chồng

1. Không phải làm nội trợ, chăm sóc

2. Giúp đỡ một phần hàng ngày

3. Làm toàn bộ ngay sau vợ sinh

 

29.   

Trong 12 tháng qua, anh/chị và vợ/chồng anh/chị đã phải nghỉ làm để chăm sóc (con, cha mẹ cao tuổi, người ốm) như thế nào? (tính hết các hoạt động liên quan đến chăm sóc con cái)

Mã 98 nếu NTL không, chưa có con

 

Số ngày nghỉ chăm con/cha mẹ cao tuổi/người ốm trong 12 tháng qua

KAD/KB

Vợ

1. Ở nhà toàn thời gian

98

2.Vừa làm việc vừa chăm sóc

98

3. …………. ngày

98

Chồng

1. Ở nhà toàn thời gian

98

2.Vừa làm việc vừa chăm sóc

98

3. …………. ngày

98

30.   

Anh/chị thường gửi con, cháu ở đâu khi đi làm?

(Hỏi nếu NTL có con sinh từ 2018 trở lại đây)

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Thuê giúp việc

2.     Nhà trẻ, mẫu giáo công

3.     Nhà trẻ, mẫu giáo tư

4.     Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

5.     Gửi các nhóm trẻ tự phát tại địa phương

6.     Nhờ ông/bà trông

7.     Mang theo con đi làm

8.     Vừa làm vừa trông con, cháu

9.     Khác (ghi rõ):………………………………….

 

 

CHỈ HỎI VỚI PHỤ NỮ Xin hỏi chị một số thống tin liên quan đến hoạt động sinh đẻ

31.   

Chị có thai lần đầu năm bao nhiêu tuổi?

(Chọn 01 phương án)

1. Chưa từng có thai. chuyển Câu 37

2. Lần đầu mang thai là năm …………tuổi (dương lịch)

 

32.   

Chị đã mang thai bao nhiêu lần?

…………………….lần

33.   

Số con của chị?

Số con đã sinh ra:…………

Số con còn sống:………….

34.   

Chị đã từng nạo/hút thai chưa?

(Chọn 01 phương án)

 

1. Chưa bao giờ

2. Có

Nếu có, số lần………………

Lần nạo hút thai đầu tiên năm bao nhiêu tuổi?

……………tuổi (dương lịch)

                  99. Từ chối/KTL

35.   

Chị sinh con theo cách tự nhiên bao nhiêu lần?

(Hỏi nếu số con Câu 24 >=1)

 

………………………………lần

                  99. Từ chối/KTL

36.   

Chị mổ lấy thai bao nhiêu lần? (Hỏi nếu số con Câu 24 >=1)

………………………………lần

                  99. Từ chối/KTL

 

AN SINH XÃ HỘI

37.   

Anh/chị có hình thức bảo hiểm xã hội nào sau đây?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Có, BHXH bắt buộc

2.     Có, BHXH tự nguyện

3.     Bảo hiểm nhân thọ

4.     Trợ cấp xã hội

5.     Không đóng BHXH

 

38.   

Trong 12 tháng qua, anh/chị đi khám, chữa bệnh bao nhiêu lần?

 

——————–lần   

1.              

39.   

Anh/chị có thẻ BHYT không?

1. Có    2. Không  chuyển Câu 42.

40.   

Nếu có, loại thẻ BHYT của anh/chị là gì?

 

1.     BHYT bắt buộc

2.     BHYT tự nguyện

3.     BHYT được cấp miễn phí

 

41.   

Trong 12 tháng qua, anh/chị sử dụng thẻ BHYT bao nhiêu lần?

 

——————–lần   

 

42.   

Anh/chị có tham gia các hoạt động cộng đồng, từ thiện trong 12 tháng qua không?

(Chọn 01 phương án)

1.     Có, thường xuyên

2.     Có, thỉnh thoảng

3.     Không bao giờ

 

43.   

Khi anh/chị gặp khó khăn chung trong cuộc sống mà cần giúp đỡ, ai thường hỗ trợ?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1. Không gặp khó khăn gì

2. Không có ai giúp đỡ

3. Người thân trong gia đình, họ hàng

4. Hàng xóm/ bạn bè/đồng nghiệp

5. Chủ lao động

6. Chính quyền, tổ chức, đoàn thể địa phương

8. Khác (ghi rõ):…………………………………………………

 

D. BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO, VÀ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

44.   

Anh/chị có chuyên môn được đào tạo thuộc nhóm ngành nào[1]? (Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Không có chuyên môn gì/Học vấn từ PTTH trở xuống

2.     Đại học trở lên, học ngành: ……………………… (ghi rõ, ví dụ luật, văn hóa học, thống kê, kế toán…)

3.     Học nghề, ghi rõ………..

 

ĐTV kiểm tra và điền vào các ngành sau:

 

1.   Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

2.   Nghệ thuật, mỹ thuật

3.   Nhân văn (ngôn ngữ, văn học, văn hóa, triết, tôn giáo, lịch sử, gia đình, chủ nghĩa xã hội)

4.   Khoa học xã hội và hành vi (kinh tế, thống kê, toán, khoa học chính trị, xã hội học và nhân học, tâm lý học, khu vực học

5.   Báo chí và thông tin, truyền thông

6.   Kinh doanh và quản lý, tài chính ngân hàng, bảo hiểm kế toán kiểm toán

7.   Pháp luật

8.   Khoa học tự nhiên

9.   Máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật (kiến trúc, công trình xây dựng, cơ khí, điện, điện tử, viễn thông, luyện kim và môi trường, dầu khí và khai thác) và kỹ thuật

10.   Sản xuất và chế biến (lương thực, thực phẩm, đồ uống, da, giầy, dệt, may)

11.   Kiến trúc và xây dựng

12.   Nông lâm nghiệp và thủy sản

13.   Sức khỏe (y học, dược, điều dưỡng-hộ sinh, y tế công cộng, quản lý y tế)

14.   Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân, dịch vụ xã hội (công tác xã hội)

15.   Môi trường và bảo vệ môi trường

16.   An ninh quốc phòng

 

 

45.   

Ngoài bằng cấp giáo dục đã có, anh/chị có được tham gia vào các khóa đào tạo, học nghề nào khác sau đây (có chứng chỉ đào tạo)?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.       Ngoại ngữ, tin học

2.       Nghiệp vụ chuyên môn

3.       Quản lý nhà nước, lí luận chính trị, an ninh, quốc phòng, lãnh đạo và quản lý

4.       Các khóa đào tạo nghề về kinh doanh, sản xuất, chế biến, dịch vụ

5.       Các khóa đào tạo nghề về nội trợ, chăm sóc gia đình

6.       Đào tạo khác (ghi rõ):………………… ……..

7.       Không được tham gia

8.       Không có nhu cầu

 

 

46.   

Anh/chị từng được tham gia các lớp, khóa tập huấn nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.       Chăm sóc sức khỏe, phòng ngừa dịch bệnh, dinh dưỡng.

2.       An toàn (lao động, thân thể, tính mạng, VSTP, GT, PCCC, bảo vệ môi trường)

3.       Truyền thông, công nghệ thông tin, chuyển đổi số

4.       Hôn nhân, gia đình (tiền hôn nhân; nuôi dạy trẻ, ứng xử, phòng chống BLGĐ, quản lý chi tiêu, v.v…)

5.       Tôn giáo, tín ngưỡng của nhà thờ, chùa

6.       Lập nghiệp, phát triển kinh tế (ứng dụng KHKT trong sản xuất, khuyến nông, kinh doanh, v.v…)

7.       Tập huấn về chính sách, pháp luật

8.       Tập huấn về ứng cử, bầu cử

9.       Các khóa dạy về nội trợ, nữ công, chăm sóc gia đình

10.     Không tham gia lớp, khóa nào

11.     Khác (ghi rõ):………………………….

 

 

47.   

Anh/chị đã từng nhận được những hỗ trợ gì về giáo dục, đào tạo?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.       Học bổng một phần

2.       Học bổng toàn phần

3.       Vay ngân hàng đi học

4.       Miễn giảm học phí

5.       Tạo điều kiện về thời gian

6.       Tài trợ tham gia tập huấn, nghiên cứu

7.       Khác, ghi rõ:…………………………………….

8.       Không có gì

 

 

48.   

Anh/chị biết sử dụng những  thiết bị, phương tiện nào sau đây? (Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Tivi/Đài

2.     Điện thoại di động

3.     Điện thoại thông minh có internet

4.     Máy tính để bàn/ xách tay/máy tính bảng

5.     Xe máy

6.     Ô tô

7.     Ghe/thuyền/bè/phao cứu sinh

8.     Hệ thống sản xuất tự động/dây chuyền sản xuất tự động

9.     Máy giặt/Máy sấy quần áo/Tủ lạnh

10.  Máy rửa bát/Robot lau nhà/thiết bị nhà thông minh khác

11.  Máy cày, kéo, máy tuốt lúa, máy gặt, máy chế biến thức ăn

12.  Tưới tiêu thông minh/Bình phun thuốc, phun thuốc trừ sâu tự động

13.  Hệ thống thư giãn, giải trí (nghe nhạc, saunna, massage, vv)

 

 

49.   

Trong tuần qua, trung bình thời gian anh/chị sử dụng internet mỗi ngày?

1.     Không sử dụng Internet Câu 51

2.     Sử dụng ……giờ…….. phút

 

50.   

Anh/chị sử dụng internet với mục đích gì?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Liên lạc với người thân, bạn bè

2.     Trao đổi, bàn bạc thông tin, công việc

3.     Cập nhật tin tức hàng ngày

4.     Tìm hiểu cách chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe

5.     Kinh doanh, làm việc tạo thu nhập online

6.     Tìm kiếm các cơ hội nghề nghiệp, việc làm

7.     Giải trí (xem phim, nghe nhạc, chương trình giải trí, game)

8.     Làm quen với bạn bè, xây dựng các mối quan hệ mới

9.     Học tập

10.  Chơi cá cược online

11.  Mua hàng hóa, thanh toán hóa đơn

12.  Khác (ghi rõ):………………………………….

 

 

51.   

Tại nơi sinh sống, anh/chị thấy các tiện ích hạ tầng xã hội sau đây ở điều kiện thế nào?

Khoanh tròn theo thang từ 1 đến 5 với 1 là kém nhất và 5 là tốt nhất     /Không có

 

1. Đường sá giao thông

1

2

3

4

5

98

2. Hệ thống internet, viễn thông

1

2

3

4

5

98

3. Điện

1

2

3

4

5

98

4. Nước máy

1

2

3

4

5

98

5. Môi trường sống (không khí, mức độ ô nhiễm)

1

2

3

4

5

98

6. Hệ thống thu gom rác, xử lý nước thải

1

2

3

4

5

98

7. Nhà sinh hoạt, sân chơi cộng đồng, vườn hoa, công viên

1

2

3

4

5

98

8. Dịch vụ khám chữa bệnh ở địa phương

1

2

3

4

5

98

9. Dịch vụ tư vấn hôn nhân, gia đình

1

2

3

4

5

98

10. Dịch vụ tư vấn chính sách, pháp luật

1

2

3

4

5

98

11. Nhà trẻ, mẫu giáo, trường học

1

2

3

4

5

98

12. Khu thể thao, thể dục

1

2

3

4

5

98

52.   

Hiện nay, anh/chị thường sử dụng phương pháp nào để giáo dục đạo đức, lối sống cho con cái? 

1.     Có    0. Không   (Hỏi nếu NTL có con)        

98. KAD/KTL. Chuyển phần E (trong trường hợp NTL không/chưa có con)

 

 

Con trai

Con gái

1. Làm gương

1

0

98

1

0

98

2. Thưởng, phạt

1

0

98

1

0

98

3. Khuyên nhủ, phân tích, nói chuyện

1

0

98

1

0

98

4. Xao lãng, bỏ mặc

1

0

98

1

0

98

5. Đánh đòn

1

0

98

1

0

98

6. Mắng

1

0

98

1

0

98

7.Áp đặt

1

0

98

1

0

98

8. Khác, ghi rõ

1

0

98

1

0

98

53.   

 

Anh/chị đầu tư cho con học thêm những gì ngoài chương trình chính thức ở trường học?

(Lưu ý: Hỏi nếu NTL có con trong độ tuổi đi học phổ thông, sinh từ 2005-2017). 

                           1. Có      0. Không

 

Con trai

KAD/

KTL

Congái

KAD/

KTL

1.     Học thêm các môn chính

1     0

98

1     0

98

2.     Các môn học/hoạt động trải nghiệm theo phương pháp STEM tổ chức

1     0

98

1     0

98

3.     Các khóa học năng khiếu (bóng đá, múa, vẽ, hát, bơi, v.v…)

1     0

98

1     0

98

4.     Các khóa học thể lực, kỹ năng sống

1     0

98

1     0

98

5.     Trại hè nước ngoài

1     0

98

1     0

98

6.     Học nghề

1     0

98

1     0

98

7.     Không học thêm gì

1     0

98

1     0

98

54.   

Anh/chị định hướng cho con trai theo ngành gì?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

Lưu ý: Hỏi nếu NTL có con trai

 

 

 

1.     Nông-lâm-ngư nghiệp   

2.     Công nghiệp, kiến trúc và xây dựng; GTVT, kỹ thuật 

3.     Thương nghiệp và dịch vụ        

4.     Quản lý nhà nước và đoàn thể xã hội   

5.     Giáo dục-y tế-văn hóa-khoa học           

6.     Báo chí, thông tin, truyền thông

7.     Công nghệ thông tin

8.     Sản xuất và chế biến (lương thực, thực phẩm, đồ uống, da, giầy, dệt, may)

9.     An ninh quốc phòng

10.  Kinh tế – ngân hàng – tài chính

11.  Học nghề đi làm

12.  Theo sở thích của con

13.  Chưa nghĩ đến

14.  Không định hướng gì

15.  Khác (ghi rõ)…………………………….        

 

. chuyển Câu 56

55.   

Anh/chị định hướng cho con trai theo ngành này là vì? (Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Có thu nhập cao

2.     Dễ xin việc/Có chỗ giúp xin việc         

3.     Theo truyền thống gia đình       

4.     Xã hội đang cần

5.     Thoát khỏi nghề nông nghiệp   

6.     Không vất vả để còn chăm lo gia đình    

7.     Có sự ổn định    

8.     Phù hợp theo giới tính của con

9.     Phù hợp năng lực, sở thích của con

10.  Khác (ghi rõ):     …………………………….

 

56.   

Anh/chị định hướng cho con gái theo ngành gì?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

Hỏi nếu NTL có con gái

1.     Nông-lâm-ngư nghiệp 

2.     Công nghiệp, kiến trúc và xây dựng; GTVT, kỹ thuật

3.     Thương nghiệp và dịch vụ       

4.     Quản lý nhà nước và đoàn thể xã hội  

5.     Giáo dục-y tế-văn hóa-khoa học         

6.     Báo chí, thông tin, truyền thông

7.     Công nghệ thông tin

8.     Sản xuất và chế biến (lương thực, thực phẩm, đồ uống, da, giầy, dệt, may)

9.     An ninh quốc phòng

10.  Học nghề đi làm

11.  Theo sở thích của con

12.  Chưa nghĩ đến

13.  Không định hướng gì

14.  Khác (ghi rõ)…………………………

98. KAD/KTL.

     Chuyển phần E.

 

57.   

Anh/chị định hướng cho con gái theo ngành này là vì? (Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Có thu nhập cao

2.     Dễ xin việc/Có chỗ giúp xin việc

3.     Theo truyền thống gia đình       

4.     Xã hội đang cần

5.     Thoát khỏi nghề nông nghiệp   

6.     Không vất vả để còn chăm lo gia đình    

7.     Có sự ổn định    

8.     Phù hợp theo giới tính của con

9.     Phù hợp năng lực, sở thích của con

10.  Khác (ghi rõ):    

 

       

 

E. BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG KINH TẾ, LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM

 

58.   

Trong 12 tháng qua, công việc chính của anh/chị là gì? (Chọn 01 phương án)

 

(Công việc chính là công việc thường xuyên, chiếm nhiều thời gian nhất)

1.     Học viên, sinh viên, đang đi học Chuyển câu 74

2.     Làm ruộng/trồng rừng/nuôi trồng thủy hải sản

3.     Công nhân công ty, doanh nghiệp

4.     Làm tiểu thủ công nghiệp (chế tác mỹ nghệ, sản xuất, chế biến nhỏ)

5.     Tự kinh doanh, buôn bán, dịch vụ nhỏ, quy mô hộ  

6.     Thương mại, dịch vụ lớn

7.     Cán bộ, công chức, viên chức

8.     Quân đội, công an

9.     Nội trợ, chăm sóc trong gia đình

10.  Làm thuê theo việc cho các hộ, cơ sở tư nhân khác

11.  Tham gia công tác xã hội, đoàn thể

12.  Nghỉ hưu, tham gia công tác xã hội, đoàn thể

13.  Nghỉ hưu   Chuyển câu 74

14.  Không làm gì Chuyển câu 73

 

59.   

Vì sao anh/chị lựa chọn công việc này?

(Có thể chọn nhiều phương án?)

1.     Phù hợp chuyên môn, năng lực, sở thích

2.     Phù hợp với giới tính của mình

3.     Phù hợp với thời gian chăm sóc gia đình, gần nhà

4.     Thu nhập cao

5.     Thời gian làm việc linh hoạt

6.     Có cơ hội thăng tiến, học tập nâng cao trình độ

7.     Việc làm không ảnh hưởng đến môi trường sống

8.     Môi trường làm việc thân thiện, cởi mở, bình đẳng

9.     Có việc làm là tốt rồi

10.  Do được bầu/điều động/phân công

11.  Là nghề có sẵn của gia đình, địa phương

12.  Khác (ghi rõ):………………………………………….

 

 

60.   

Công việc chính này có được trả công/lương không?

1.     Có                  2. Không

 

61.   

Công việc chính của anh/chị thuộc ngành kinh tế nào?

(Chọn 01 phương án)

 

A.    Khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản

1.     Nông, lâm, thủy sản

B.    Khu vực công nghiệp và xây dựng

2.     Khai khoáng

3.     Công nghiệp chế biến, chế tạo

4.     Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa

5.     Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải

6.     Xây dựng

C.    Khu vực dịch vụ

7.      Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

8.      Vận tải kho bãi

9.      Dịch vụ lưu trú và ăn uống

10.   Thông tin và truyền thông

11.   Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm

12.   Hoạt động kinh doanh bất động sản

13.   Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

14.   Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ

15.   Hoạt động của ĐCS, tổ chức CT-XH, QLNN, NQP

16.   Giáo dục và đào tạo

17.   Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

18.   Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

19.   Hoạt động dịch vụ khác

20.   Hoạt động làm thuê các công việc trong gia đình

21.   Hoạt động của các tổ chức và cơ quan quốc tế

 

 

62.   

Vị trí công việc của anh/chị ở công việc chính này là gì?

 

(Chọn 01 phương án)

 

(ĐTV theo QĐ 34/2020/QĐ-Ttg về Danh mục nghề nghiệp kèm theo)

1.   Lãnh đạo trong các ngành, các cấp, các đơn vị

2.   Nhà chuyên môn bậc cao

3.   Nhà chuyên môn bậc trung

4.   Nhân viên trợ lý văn phòng

5.   Nhân viên dịch vụ và bán hàng

6.   Lao động có kỹ năng trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản

7.   Lao động thủ công và các lao động có liên quan khác

8.   Thợ lắp ráp và vận hành máy móc, thiết bị

9.   Lao động giản đơn

10. Lực lượng công an, quân đội

11. Không làm việc (đang đi học, hưu/nghỉ chế độ/mất sức, nội trợ, bệnh tật già yếu, đang tìm việc)

 

 

63.  

Trong 12 tháng qua, anh/chị làm công việc chính này trung bình bao nhiêu ngày một tháng?

……………………….. ngày 

 

64.   

Trong số ngày làm việc đó, anh/chị làm trung bình bao nhiêu giờ một ngày?

………………………… giờ

 

65.   

Công việc chính hiện nay có phù hợp với ngành nghề anh chị được đào tạo không?

(Chọn 01 phương án)

1.     Không được đào tạo nghề/không có bằng cấp

2.     Phù hợp với ngành nghề đào tạo

3.     Không phù hợp, không liên quan đến ngành, nghề đào tạo

4.     Khác, ghi rõ

 

 

66.   

Trong thời gian tới anh/chị có nhu cầu đổi việc không?

 

1. Không Chuyển đến Câu 67

2. Có

Nếu CÓ, vì sao?

1.     Tìm công việc có thu nhập cao hơn

2.     Tìm công việc phù hợp sức khỏe

3.     Tìm công việc phù hợp hoàn cảnh gia đình

4.     Tìm công việc phù hợp về chính sách, chế độ

5.     Tìm công việc phù hợp về chuyên môn, vị trí việc làm, địa điểm

6.     Tìm công việc phù hợp với giới tính

7.     Tìm công việc phù hợp với tuổi tác

8.     Lý do khác:……………………………………………

 

 

67.   

Công việc chính anh/chị làm trong 12 tháng qua thuộc khu vực kinh tế nào?

(Chọn 01 phương án)

1.     Tự làm, lao động gia đình Chuyển đến Câu 69

2.     Khu vực tư nhân

3.     Khu vực nhà nước

4.     Khu vực vốn đầu tư nước ngoài

 

68.   

Việc này của anh/chị theo loại hợp đồng lao động nào?

(Chọn 01 phương án)

1. Thỏa thuận miệng/không có hợp đồng

2. Hợp đồng xác định thời hạn

3. Hợp đồng không xác định thời hạn

4.Theo nhiệm kỳ bầu cử

 

 

69.   

Anh/chị đã làm việc này bao nhiêu lâu rồi?

…………năm……………. tháng

 

70.   

Anh/chị có được việc này bằng cách nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Tự bản thân

2.     Nhờ bạn bè, người quen

3.     Nhờ gia đình và họ hàng

4.     Trung tâm giới thiệu việc làm

5.     Qua chính quyền/đoàn thể địa phương

6.     Thông báo tuyển dụng của các đơn vị tuyển dụng

7.     Theo phân công/điều động/được bầu

8.     Khác (ghi rõ):…………….………………………………….

 

 

71.   

Khi xin việc làm (hiện nay), anh/chị có khi nào gặp phải các tình huống sau không?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Nhà tuyển dụng hạn chế/từ chối vì giới tính của mình

2.     Nhà tuyển dụng hỏi về tình trạng hôn nhân

3.     Nhà tuyển dụng hỏi về kế hoạch sinh đẻ

4.     Nhà tuyển dụng có yêu cầu về thời gian thai sản

5.     Khác (ghi rõ):……….……………………………………….

6.     Không gặp tình huống nào ở trên

 

 

72.   

Đánh giá về công việc có lương/thu nhập hiện tại, anh chị đồng ý ở mức độ nào với những nhận định sau đây?

 

 

Đồng ý

Đồng ý một phần

Không đồng ý

KB/

KAD

 

1. Nơi làm việc thuận tiện cho việc đi lại, di chuyển

1

2

3

98

 

2. Công việc ổn định, bền vững

1

2

3

98

 

3. Công việc bị áp lực (hiệu quả, doanh số, doanh thu)

1

2

3

98

 

4. Công việc giúp tăng cường kết nối và có cảm giác gắn kết

1

2

3

98

 

5. Môi trường công việc an toàn, vệ sinh, lành mạnh

1

2

3

98

 

6. Được đối xử công bằng, tôn trọng ở nơi làm việc

1

2

3

98

 

7. Thu nhập tốt và ổn định

1

2

3

98

 

8. Bảo đảm sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống

1

2

3

98

 

9. Chế độ, chính sách BHXH, BHYT, BH thất nghiệp, an sinh được bảo đảm

1

2

3

98

 

10. Công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm

1

2

3

98

 

11. Công việc phù hợp với năng lực, kinh nghiệm, kỹ năng nghề nghiệp

1

2

3

98

 

12. Được hỗ trợ nhà ở xã hội, dịch vụ nhà trẻ, mẫu giáo

1

2

3

98

 

13. Có cơ hội/được thăng tiến theo năng lực cá nhân

1

2

3

98

 

Hỏi xong câu 72 Chuyển câu 74

 

73.   

 

 

Lý do anh/chị không làm việc?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Đang đi học

2.     Nội trợ, chăm sóc gia đình

3.     Chăm con dưới 6 tuổi

4.     Già yếu/hưu trí

5.     Khuyết tật, ốm đau thường xuyên

6.     Không tìm được việc

7.     Tạm thời không tìm việc nữa do chưa có công việc phù hợp/chán đi làm/nghỉ hưu sớm

8.     Không được cho đi làm

9.     Khác (ghi rõ):……………………….…………………….

/KTL           

 

74.   

Ngoài công việc chính này, anh/chị có làm thêm công việc phụ tạo thu nhập khác không?

(Có thể chọn nhiều phương án)

  1. Không Chuyển câu 75        

Nếu CÓ, đó là việc gì dưới đây?

1.     Làm ruộng/trồng rừng/nuôi trồng thủy hải sản

2.     Công nhân, nhân viên công ty, doanh nghiệp

3.     Làm tiểu thủ công nghiệp (chế tác mỹ nghệ, sản xuất, chế biến nhỏ)

4.     Tự kinh doanh, buôn bán, dịch vụ nhỏ, quy mô hộ 

5.     Thương mại, dịch vụ lớn

6.     Làm thêm cho các tổ chức, cơ quan, đơn vị nhà nước khác

7.     Quân đội, công an

8.     Giúp việc, nội trợ, chăm sóc trong gia đình

9.     Làm thuê theo việc cho các hộ, cơ sở tư nhân khác

10.  Tham gia công tác xã hội, đoàn thể

 

75.   

Anh/chị đang làm những việc gì KHÔNG được trả lương?

 (Có thể chọn nhiều phương án)

1. Giúp gia đình sản xuất nông lâm ngư nghiệp

2. Giúp gia đình buôn bán, dịch vụ nhỏ tại nhà

3. Nội trợ (nấu cơm, đi chơ, thu nhặt củi, vv)

4. Chăm sóc trẻ em, đưa đón con đi học

5. Chăm sóc người cao tuổi, thành viên gia đình

6. Tham gia công tác xã hội, đoàn thể

7.Các việc tự nguyện tại cộng đồng

8. Khác (ghi rõ) ……………………………………………………..

9. Không làm gì

 

76.  

Hoạt động chăm sóc các thành viên gia đình (con cái, người già, người ốm) có ảnh hưởng như thế nào đến anh/chị trong các khía cạnh sau?

(Mức 0 là không ảnh hưởng gì  1 là ảnh hưởng ít nhất và 5 là ảnh hưởng nhiều nhất)

 

STT

Các khía cạnh

Mức độ ảnh hưởng

1.

Thăng tiến trong công việc

0    1    2    3    4     5

2.

Hoàn thành công việc

0    1    2    3    4     5

3.

Tham gia hoạt động xã hội/mạng lưới xã hội

0    1    2    3    4     5

4.

Sức khỏe

0    1    2    3    4     5

5.

Thời gian chăm sóc bản thân

0    1    2    3    4     5

6

Học tập nâng cao trình độ

0    1    2    3    4     5

 

77.   

Trong 12 tháng qua, anh/chị có khoản vay nào không?

 1. Có                        

 2. Không chuyển Câu 80 

 

78.   

Nếu có, anh/chị vay từ đâu?

(Chọn nhiều phương án)

 

1.     Người thân, họ hàng

2.     Bạn bè, người quen

3.     Ngân hàng thương mại

4.     Ngân hàng chính sách xã hội/Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (tự vay)

5.     Ngân hàng chính sách xã hội/Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển nông thôn (qua đoàn thể)

6.     Tín dụng đen/Vay nặng lãi

7.     Khác, (ghi rõ)…………………………………………………

 

 

79.   

Anh/chị vay với mục đích gì?

(Chọn nhiều phương án)

1.    Đầu tư kinh doanh, sản xuất, buôn bán

2.    Vay tiêu dùng sinh hoạt

3.    Vay mua nhà, đất, ô tô (cho mục đích sử dụng)

4.    Vay mục đích học tập

5.    Vay khám chữa bệnh

6.    Vay đi xuất khẩu lao động

7.    Vay trả nợ

8.    Vay xây, sửa nhà

9.    Khác (ghi rõ):…………..……………………………….

 

 

80.   

Trong 12 tháng qua, thu nhập trung bình trong một tháng từ các công việc có lương/có công của anh/chị?                      

…………………………………………… (triệu đồng)

 

81.   

Trong 12 tháng qua, trung bình tổng thu nhập của cả hộ gia đình (tổng đóng góp của các thành viên vào thu nhập và chi tiêu chung của hộ gia đình) trong một tháng là bao nhiêu?

………………………………….. (triệu đồng)                     

82.   

Anh/chị đóng góp thu nhập của mình như thế nào cho chi tiêu chung của gia đình?

1.     Không đóng góp gì

2.     Đóng góp một phần

3.     Đóng góp toàn bộ

4.     Khác (ghi rõ): …………………………………………………………..

 

 

83.   

NGÀY HÔM QUA, thời gian anh/chị dành cho các hoạt động sau như thế nào? (không tính thời gian ngủ)

1.     Việc làm tạo thu nhập:                                    ..………giờ…….phút

2.     Nội trợ, việc nhà:                                             .………giờ…….phút

3.     Chăm sóc trẻ em, người già, người khuyết tật: ………giờ…….phút

4.     Hoạt động cộng đồng, xã hội                            ………giờ…….phút

5.     Giải trí, thể thao, chăm sóc bản thân: …          ..…..….giờ.……phút

6.     Học tập, phát triển nghề nghiệp bản thân       …..…….giờ.……phút

 

84.  

Anh/chị sinh sống ở đây theo diện nào?

1.     Sinh ra và lớn lên ở địa phương ( Chuyển Phần G)

2.     Từ nơi khác chuyển đến trên 5 năm

3.     Từ nơi khác chuyển đến dưới 5 năm (hỏi tiếp Câu 85)

85.  

Lý do chính cho việc di cư của anh/chị là gì?

(Chọn 01 phương án)

1. Tìm kiếm/làm việc

3. Dễ kiếm tiền hơn

4. Mở rộng mối quan hệ, quen biết

5. Thay đổi môi trường sống

6. Đoàn tụ gia đình/kết hôn

7. Để học tập  

8. Khác (ghi rõ): ………………………………..

       

 

G. BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG GIA ĐÌNH

 

86.   

Anh/chị có quan hệ tình dục lần đầu năm bao nhiêu tuổi?

(Chọn 01 phương án)

1. Chưa quan hệ tình dục lần nào Chuyển Câu 88

2. Có, từ năm……………tuổi

 

87.   

Trải nghiệm về lần quan hệ tình dục đầu tiên đó của anh/chị?

(Chọn 01 phương án)

1.     Tình yêu, là điều anh/chị mong muốn, khao khát

2.     Là điều anh/chị không muốn nhưng mà đã chấp nhận

3.     Là điều anh/chị ép buộc phải làm mà không muốn

 

88.   

Anh/chị lựa chọn bạn đời để kết hôn theo các tiêu chuẩn nào?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

Lưu ý:

– Với người chưa kết hôn: Hỏi về quan điểm của họ

– Với người đã kết hôn: Hỏi thực tế

1.       Tình yêu

2.       Có hình thức đẹp

3.       Khỏe mạnh

4.       Có trình độ học vấn

5.       Có công việc, thu nhập ổn định

6.       Thành đạt, có vị trí trong xã hội

7.       Phẩm chất đạo đức, ứng xử tốt

8.       Lối sống, tính cách hợp nhau

9.       Có điều kiện kinh tế tốt

10.    Gia đình nề nếp

11.    Gia đình môn đăng hộ đối

12.    Có con/có thai với họ

13.    Khác (ghi rõ):…………………………………

14.    Không có tiêu chuẩn gì

 

89.   

Ai quyết định việc kết hôn cho anh/chị?

(Chọn nhiều phương án)

(Hỏi về lần kết hôn hiện nay)

1.     Bản thân

2.     Bạn đời

3.     Cả hai

4.     Bố mẹ

5.     Bản thân và bố mẹ

6.     Khác (ghi rõ):………………………………………………

90.   

Xin hỏi anh/chị một số thông tin về việc kết hôn?

1.Chưa từng kết hôn

Nếu chưa, anh/chị có ý định kết hôn trong tương lai không?

1. Có   2. Chưa biết   3. Không

Chuyển câu 95

2.Kết hôn lần đầu

Năm………………..(dương lịch, điền đủ 4 chữ số)

3.Kết hôn lần 2

Năm………………..(dương lịch, điền đủ 4 chữ số)

4.Kết hôn lần 3

Năm………………..(dương lịch, điền đủ 4 chữ số)

 

91.   

Xin hỏi anh/chị một số thông tin về ly hôn, ly thân?

1.Chưa từng ly hôn, ly thân

Chuyển câu 95

2.Ly hôn, chưa tái hôn

Chuyển câu 94

3.Tái hôn lần đầu

Năm…………….

4.Tái hôn lần 2

Năm…………….

5.Tái hôn lần 3

Năm…………….

 

92.   

Ai đề nghị ly hôn (của lần gần đây nhất nếu có)?

(Chọn 01 phương án)

1.     Bản thân

2.     Bạn đời

3.     Cả hai bên đồng thuận

4.     Khác

 

93.   

Ai là người trực tiếp nuôi dạy con chung sau khi ly hôn?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Bản thân

2.     Vợ/chồng cũ

3.     Hai người cùng nuôi (mỗi người một đứa/luân phiên)

4.     Ông bà ngoại

5.     Ông bà nội

6.     Người khác

 

94.   

Nếu chưa tái hôn, đời sống tình cảm của anh/chị hiện nay là như thế nào?

(Chọn 01 phương án)

1. Chung sống không kết hôn với người khác giới

2. Có bạn tình khác giới, không sống chung

3. Chung sống không kết hôn/có bạn tình đồng giới

4. Không có bạn tình

 

95.   

Trong gia đình anh/chị, ai là người quyết định chính trong các vấn đề về sinh đẻ sau?

(nếu chưa có con, khoanh 98 và chuyển câu 96)

 

 

Vợ

Chồng

Cả hai

Người khác

KAD/Không có ai

a. Thời điểm có con

1

2

3

4

98

b. Số con 

1

2

3

4

98

c. Khoảng cách sinh giữa các con

1

2

3

4

98

d. Sử dụng các biện pháp hỗ trợ có con

1

2

3

4

98

e. Lựa chọn địa điểm khám thai

1

2

3

4

98

f. Số lần khám thai

1

2

3

4

98

g. Nơi sinh con

1

2

3

4

98

96.   

Giữa anh/chị và bạn đời/bạn tình, ai là người thực hiện những công việc sau đây? (Hỏi cho mọi trường hợp)

 

Vợ/NTL nữ

Chồng/NTL nam

Cả hai

Người khác

KSD/KAD

a. Lựa chọn biện pháp tránh thai

1

2

3

4

98

b. Sử dụng biện pháp tránh thai

1

2

3

4

98

c. Lựa chọn nơi cung cấp dịch vụ KHHGĐ

1

2

3

4

98

d. Chi trả chi phí sử dụng dịch vụ/biện pháp KHHGĐ

1

2

3

4

98

97.   

 

Theo quan điểm của anh/chị, những công việc dưới đây trong gia đình NÊN DO AI ĐẢM NHIỆM CHÍNH?

 

Loại công việc

Vợ

Chồng

Cả hai

Người khác

KB/

KAD

1.     Công việc nội trợ, chăm sóc nhà cửa (mua thức ăn, nấu ăn, rửa bát, dọn dẹp nhà nước, giặt phơi gấp quần áo)

1

2

3

4

98

2.     Công việc sửa chữa nhà cửa, đồ dùng gia đình

1

2

3

4

98

3.     Chăm sóc người cao tuổi, người ốm

1

2

3

4

98

4.     Chăm sóc trẻ em

1

2

3

4

98

5.     Các việc liên quan đến học tập của con

1

2

3

4

98

6.     Giáo dục, dạy dỗ con

1

2

3

4

98

7.     Tham gia các cuộc họp/hoạt động ở cộng đồng (họp tổ dân phố/thôn/bản, hội, đoàn thể)

1

2

3

4

98

8.     Giao dịch, làm việc với chính quyền (vd: Thủ tục hành chính)

1

2

3

4

98

9.     Quản lý tài chính, mua sắm, chi tiêu hàng ngày

1

2

3

4

98

10.  Trụ cột kinh tế của gia đình

1

2

3

4

98

11.  Lựa chọn và quyết định cây trồng, vật nuôi, loại hình kinh doanh, sản xuất

1

2

3

4

98

12.  Tổ chức hoạt động sản xuất/kinh doanh của hộ gia đình

1

2

3

4

98

13.  Bán, tiếp thị, tiêu thụ sản phẩm

1

2

3

4

98

98.   

 

Trong các công việc sau đây, trong gia đình anh/chị, AI LÀ NGƯỜI QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG/CÓ TIÊNG NÓI QUAN TRỌNG NHẤT?

Loại công việc

Vợ/

NTL nữ

Chồng/

NTL nam

Cả hai

Người khác

KB/

KAD

1.   Công việc nội trợ, chăm sóc nhà cửa (mua thức ăn, nấu ăn, rửa bát, dọn dẹp nhà nước, giặt phơi gấp quần áo)

1

2

3

4

98

2.   Công việc sửa chữa nhà cửa, đồ dùng gia đình

1

2

3

4

98

3.   Chăm sóc người cao tuổi, người ốm

1

2

3

4

98

4.   Chăm sóc trẻ em

1

2

3

4

98

5.   Các việc liên quan đến học tập của con

1

2

3

4

98

6.     Giáo dục, dạy dỗ con

1

2

3

4

98

7.     Tham gia các cuộc họp/hoạt động ở cộng đồng (họp tổ dân phố/thôn/bản, hội, đoàn thể)

1

2

3

4

98

8.     Giao dịch, làm việc với chính quyền (vd: Thủ tục hành chính)

1

2

3

4

98

9.     Thăm hỏi, hiếu hỉ họ hàng, bạn bè

1

2

3

4

98

10.  Quản lý tài chính, mua sắm, chi tiêu hàng ngày

1

2

3

4

98

11.  Mua/bán/ xây sửa nhà, đất, đồ dùng đắt tiền

1

2

3

4

98

12.  Trụ cột kinh tế của gia đình

1

2

3

4

98

13.  Lựa chọn và quyết định cây trồng, vật nuôi, loại hình kinh doanh, sản xuất

1

2

3

4

98

14.  Tổ chức hoạt động sản xuất/kinh doanh của hộ gia đình

1

2

3

4

98

15.  Bán, tiếp thị, tiêu thụ sản phẩm

1

2

3

4

98

99.   

Trong các công việc sau đây, thực tế AI LÀ NGƯỜI LÀM CHÍNH trong gia đình anh/chị?

 

Loại công việc

Vợ/

NTL nữ

Chồng/

NTL nam

Cả hai

Người khác

KB/

KAD

1.     Công việc nội trợ, chăm sóc nhà cửa (mua thức ăn, nấu ăn, rửa bát, dọn dẹp nhà nước, giặt phơi gấp quần áo)

1

2

3

4

98

2.     Công việc sửa chữa nhà cửa, đồ dùng gia đình

1

2

3

4

98

3.     Chăm sóc người cao tuổi, người ốm

1

2

3

4

98

4.     Chăm sóc trẻ em

1

2

3

4

98

5.     Các việc liên quan đến học tập của con

1

2

3

4

98

6.     Giáo dục, dạy dỗ con

1

2

3

4

98

7.     Tham gia các cuộc họp/hoạt động ở cộng đồng (họp tổ dân phố/thôn/bản, hội, đoàn thể)

1

2

3

4

98

8.     Giao dịch, làm việc với chính quyền (vd: Thủ tục hành chính)

1

2

3

4

98

9.     Thăm hỏi, hiếu hỉ họ hàng, bạn bè

1

2

3

4

98

10.  Quản lý tài chính, mua sắm, chi tiêu hàng ngày

1

2

3

4

98

11.  Mua/bán/ xây sửa nhà, đất, đồ dùng đắt tiền

1

2

3

4

98

12.  Trụ cột kinh tế của gia đình

1

2

3

4

98

13.  Lựa chọn và quyết định cây trồng, vật nuôi, loại hình kinh doanh, sản xuất

1

2

3

4

98

14.  Tổ chức hoạt động sản xuất/kinh doanh của hộ gia đình

1

2

3

4

98

15.  Bán, tiếp thị, tiêu thụ sản phẩm

1

2

3

4

98

100.        

Trong gia đình anh/chị hiện nay, ai là người có thu nhập nhiều nhất?

(Chọn 01 phương án)

1.     Vợ/NTL nữ

2.     Chồng/NTL nam

3.     Cả hai vợ chồng

4.     Người khác (ghi rõ)………………………..

98. KAD

101.        

Trong gia đình anh/chị, ai đứng tên, sở hữu các giấy tờ, tài sản sau?

Giấy tờ, tài sản

Vợ/NTL nữ

Chồng/NTL nam

Cả hai

Người khác

KAD

1. Sổ đỏ

1

2

3

4

98

2. Sổ hồng

1

2

3

4

98

3. Chủ hộ trong hộ khẩu gia đình

1

2

3

4

98

4. Số tiết kiệm

1

2

3

4

98

5. GCN sở hữu ô tô

1

2

3

4

98

6. GCN sở hữu xe máy

1

2

3

4

98

7. Trái phiếu/công trái, cổ phiếu, cổ phần

1

2

3

4

98

8. Bảo hiểm nhân thọ

1

2

3

4

98

9. Tài khoản ngân hàng

1

2

3

4

98

10. Khoản vay

1

2

3

4

98

11. Cơ sở sản xuất/kinh doanh

1

2

3

4

98

12. Xe công nông/máy cày/máy kéo/Ghe/thuyền máy

1

2

3

4

98

13. GCNSD đất nông nghiệp, lâm nghiệp

1

2

3

4

98

          (Cả hai hàm ý đồng đứng tên. Nếu chỉ vợ hay chồng đứng tên thì khoanh riêng biệt)

102.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị có các hoạt động sau đây ở mức độ nào?

 

 

 

Hàng ngày

 

Hàng tuần

 

Hàngtháng

 

Hàngquý

1-2 lần/năm

Chưabao giờ

KAD/KTL

1.     Theo dõi tin tức (Đọcsách/báo, xem tivi/nghe đài/lướt web)

1

2

3

4

5

6

98

2.     Hoạt động văn hóa (Đi xemphim/ca nhạc/các điểm vui chơi)

1

2

3

4

5

6

98

3.     Đi chơi xa/du lịch/nghỉ mát

1

2

3

4

5

6

98

4.     Sinh hoạt câu lạc bộ/hội/từ thiện/tình nguyện/thiện nguyện

1

2

3

4

5

6

98

5.     Chăm sóc sức khỏe, thể dục, thể thao

1

2

3

4

5

6

98

6.     Mua sắm, dạo chơi gần nhà

1

2

3

4

5

6

98

7.     Trò chuyện/giao tiếp, đi chơi với bạn bè

1

2

3

4

5

6

98

8.     Chơi, trò chuyện cùng con

1

2

3

4

5

6

98

9.     Hoạt động tôn giáo, văn hóa

1

2

3

4

5

6

98

 

103.        

Anh/chị đã có chuẩn bị gì về tài chính cho tuổi già? 

(Có thể chọn nhiều phương án)

0.     Chưa chuẩn bị gì/chưa nghĩ đến

1.     Tài sản dự trữ (tiền, vàng, kim cương, sổ tiết kiệm, tài khoản tiết kiệm)

2.     Sở hữu nhà, đất

3.     Lương hưu của nhà nước

4.     Lương hưu ngoài nhà nước/Bảo hiểm thương mại

5.     Nhờ con cái chăm sóc

6.     Chuẩn bị công việc/việc làm ở tuổi già

7.     Khác (ghi rõ):………………………..

 

 

104.        

Anh/chị đã có chuẩn bị gì về tâm lý, tinh thần cho tuổi già?

(Có thể chọn nhiều phương án)

0. Chưa có chuẩn bị gì/chưa nghĩ đến

1. Tham gia hội nhóm/câu lạc bộ/hoạt động tình nguyện/hoạt động cộng đồng

2. Kết nối thường xuyên với bạn bè/họ hàng

3. Kết bạn mới

4 Chuẩn bị tâm lý

5. Chuẩn bị công việc/việc làm ở tuổi già

6. Khác (ghi rõ):………………………………

 

 

105.        

Anh/chị đã có chuẩn bị gì về sức khỏe cho tuổi già?

(Có thể chọn nhiều phương án)

0. Chưa có chuẩn bị gì/chưa nghĩ đến

1. Tập thể dục thể thao thường xuyên

2. Chế độ sinh hoạt điều độ

3. Sử dụng các loại thuốc bổ, thực phẩm chức năng

4. Khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ

5. Khác (ghi rõ):………………………………

 

 

106.        

Anh/chị hiện nay có những hỗ trợ như thế nào trong gia đình? (Hỏi NCT, sinh từ 1963 trở về trước, trường hợp khác, chuyển Câu 107)

 

 

Không

KAD

1. Nhận trợ giúp tiền bạc, vật chất từ con cháu

1

0

98

2. Nhận trợ giúp việc nhà, đời sống sinh hoạt từ con cháu

1

0

98

3. Nhận chăm sóc sức khỏe, tinh thần (nói chuyện, tâm sự, chia sẻ từ con cháu)

1

0

98

4. Trợ giúp tiền bạc, vật chất cho con/cháu

1

0

98

5. Trợ giúp việc nhà, đời sống sinh hoạt cho con cháu

1

0

98

6. Chăm sóc sức khỏe, tinh thần (nói chuyện, tâm sự, chia sẻ) cho con cháu

1

0

98

 

107.        

Anh/chị hiện nay có những hỗ trợ như thế nào trong gia đình? (Hỏi NTL sinh từ 1964 trở về đây)

 

 

Không

KAD

1. Nhận trợ giúp tiền bạc, vật chất từ cha mẹ

1

0

98

2. Nhận trợ giúp việc nhà, đời sống sinh hoạt từ cha mẹ

1

0

98

3. Nhận chăm sóc sức khỏe, tinh thần (nói chuyện, tâm sự, chia sẻ) từ cha mẹ

1

0

98

4. Trợ giúp tiền bạc, vật chất cho cha mẹ

1

0

98

5. Trợ giúp việc nhà, đời sống sinh hoạt cho cha mẹ

1

0

98

6. Chăm sóc sức khỏe, tinh thần (nói chuyện, tâm sự, chia sẻ) cho cha mẹ

1

0

98

 

H. PHÒNG NGỪA VÀ ỨNG PHÓ BẠO LỰC TRÊN CƠ SỞ GIỚI

108.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị có gặp/trải qua một trong các hành vi sau không (bị người khác KIỂM SOÁT HÀNH VI)?

Hành vi

Không

Hành vi

Không

1.     Không cho gặp gỡ bạn bè

1

0

4.     Tức giận khi nói chuyện với người khác giới

1

0

2.     Hạn chế liên lạc với gia đình ruột

1

0

5.     Theo dõi, định vị

1

0

3.     Khăng khăng muốn biết đang ở đâu, làm gì, với ai

1

0

6.     Kiểm tra điện thoại, máy tính

1

0

1. Không lần nào CHUYỂN SANG CÂU 114  

2. Có. Nếu có, xin ước lượng số lần anh/chị bị kiểm soát hành vi: …………………

 

109.        

Ai là người đã làm những việc trên?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

 

1.     Bạn đời, bạn tình hiện tại

2.     Bạn đời, bạn tình cũ

3.     Cha mẹ mình

4.     Cha mẹ bạn đời

5.     Con cái

6.     Anh chị em (của mình và của bạn đời)

7.     Bạn bè, đồng nghiệp, người quen

8.     Người khác, ghi rõ:………………………………………..

 

110.        

Khi đối mặt với những tình huống đó, anh/chị đã làm thế nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Chịu đựng một minh

2.     Khóc

3.     Chạy trốn

4.     Nói chuyện, đấu tranh để bảo vệ mình, để ngăn chặn kẻ tấn công

5.     Làm hành động tương tự trở lại

6.     Tìm sự trợ giúp

7.     Khác, ghi rõ:…………………………………………………..

 

111.        

Anh/chị từng tìm sự trợ giúp từ những đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Thành viên gia đình

2.     Bạn bè, hàng xóm

3.     Người lạ

4.     Công an

5.     Bệnh viện, cơ sở y tế

6.     Trung tâm bảo trợ xã hội, công tác xã hội

7.     Trung tâm trợ giúp, tư vấn pháp lý

8.     Nhà trú ẩn, nhà tạm lánh

9.     Trưởng thôn, ấp, tổ dân phố

10.  Hội phụ nữ, các tổ chức đoàn thể

11.  Ban VSTBCPN

12.  Lãnh đạo tôn giáo

13.  Các tổ chức cộng đồng

14.  Không nhờ ai trợ giúp chuyển Câu 113

15.  Khác, ghi rõ:…………………………………………………..

 

112.        

Nếu có nhờ trợ giúp, anh/chị đã được trợ giúp những gì?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Hòa giải

2.     Được bảo vệ sức khỏe, tính mạng, danh dự

3.     Được bố trí nơi tạm lánh và giữ bí mật

4.     Cung cấp dịch vụ y tế

5.     Cung cấp dịch vụ tư vấn tâm lý, kỹ năng để ứng phó

6.     Cung cấp thông tin về quyền và nghĩa vụ liên quan

7.     Được bồi thường, khắc phục hậu quả

8.     Khác, ghi rõ:………………………………………………..

 

113.        

Nếu anh/chị không nhờ trợ giúp, vì sao?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Sự việc chưa quá nghiêm trọng

2.     Là việc riêng, muốn tự giải quyết

3.     Xấu hổ, không muốn người ngoài biết, mang tiếng

4.     Bị đe dọa, sợ hãi

5.     Sự hỗ trợ không hiệu quả

6.     Không biết nhờ ai

7.     Không có dịch vụ, người hỗ trợ

8.     Khác, ghi rõ:………………………………………………….

 

114.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị có từng bị người khác làm tổn thương, xúc phạm thông qua các biểu hiện sau không (bị BẠO LỰC TÂM LÝ, TINH THẦN)?

Hành vi

Không

Hành vi

Không

1.     Sỉ nhục, lăng mạ

1

0

5.     Dọa đánh anh/chị, người thân

1

0

2.     Coi thường, làm bẽ mặt

1

0

6.     Từ chối nói chuyện

1

0

3.     Đe dọa, dọa nạt làm mình sợ

1

0

7.     Bắt cóc/mang con đi

1

0

4.     Hạ thấp giá trị, khinh thường

1

0

8.     Uy hiếp tình cảm

1

0

1.     Không lần nào CHUYỂN CÂU 121

2.     Có,                       Nếu có, số lần…………………         

115.        

Ai là người đã gây ra những việc trên với anh/chị?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

 

1.     Bạn đời, bạn tình hiện tại

2.     Bạn đời, bạn tình cũ

3.     Cha mẹ mình

4.     Cha mẹ bạn đời

5.     Con cái

6.     Anh chị em (của mình và của bạn đời)

7.     Đồng nghiệp

8.     Hàng xóm, bạn bè, người quen

9.     Người lạ

10.  Thầy cô giáo, nhân viên y tế, người đứng đầu tôn giáo, người có chức trách

11.  Khác (ghi rõ):……………………………………………….

 

116.        

Những bạo lực về tâm lý, tinh thần gây ra với anh/chị như trên thường xảy ra ở đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Nhà của anh/chị

2.     Nhà của người gây ra hành vi, người khác

3.     Ngoài ngõ, đường phố, bãi đỗ xe, ô tô

4.     Khu vui chơi giải trí công cộng

5.     Trường học, giảng đường, kí túc xá

6.     Nơi làm việc, cửa hàng của anh/chị

7.     Cơ sở chăm sóc, giam giữ

8.     Khách sạn, nhà nghỉ

9.     Khác, ghi rõ………………………………………………….

 

117.        

Khi đối mặt với những tình huống đó, anh/chị đã làm thế nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Chịu đựng một mình

2.     Khóc

3.     Chạy trốn

4.     Nói chuyện, đấu tranh để bảo vệ mình, để ngăn chặn kẻ tấn công

5.     Làm hành động tương tự trở lại

6.     Tìm sự trợ giúp

7.     Khác, ghi rõ:………………………………………………………

 

118.        

Anh/chị từng tìm sự trợ giúp từ những đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Thành viên gia đình

2.     Bạn bè, hàng xóm

3.     Người lạ

4.     Công an

5.     Bệnh viện, cơ sở y tế

6.     Trung tâm bảo trợ xã hội, công tác xã hội

7.     Trung tâm trợ giúp, tư vấn pháp lý

8.     Nhà trú ẩn, nhà tạm lánh

9.     Trưởng thôn, ấp, tổ dân phố

10.  Hội phụ nữ, các tổ chức đoàn thể

11.  Ban VSTBCPN

12.  Lãnh đạo tôn giáo

13.  Các tổ chức cộng đồng

14.  Không nhờ ai trợ giúp chuyển Câu 120

15.  Khác, ghi rõ:………………………………………………       

119.        

Nếu có nhờ trợ giúp, anh/chị đã được trợ giúp những gì?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Hòa giải

2.     Được bảo vệ sức khỏe, tính mạng, danh dự

3.     Được bố trí nơi tạm lánh và giữ bí mật

4.     Cung cấp dịch vụ y tế

5.     Cung cấp dịch vụ tư vấn tâm lý, kỹ năng để ứng phó

6.     Cung cấp thông tin về quyền và nghĩa vụ liên quan

7.     Được bồi thường, khắc phục hậu quả

8.     Khác, ghi rõ:……………………………………………..

 

120.        

Nếu anh/chị không nhờ trợ giúp, vì sao?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Sự việc chưa quá nghiêm trọng

2.     Là việc riêng, muốn tự giải quyết

3.     Xấu hổ, không muốn người ngoài biết, mang tiếng

4.     Bị đe dọa, sợ hãi

5.     Sự hỗ trợ không hiệu quả

6.     Không biết nhờ ai

7.     Không có dịch vụ, người hỗ trợ

8.     Khác, ghi rõ:……………………………………………..

 

121.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị có từng bị người khác thực hiện một trong những hành vi sau với mình không (BẠO LỰC THỂ XÁC)?

 

Hành vi

Không

Hành vi

Không

1.     Tát, ném vật làm đau

1

0

4.     Đá, kéo lê

1

0

2.     Xô, đẩy, túm tóc, bóp cổ

1

0

5.     Dùng vũ khí làm hại anh chị

1

0

3.     Đấm, dùng vật để đánh

1

0

6.     Nhốt, khóa trong hoặc ngoài nhà

1

0

 

1.     Không CHUYỂN SANG CÂU 128

2.     Có

Nếu có, số lần………………………..

 

122.        

Ai là người đã gây ra những việc trên với anh/chị?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

 

1.     Bạn đời, bạn tình hiện tại

2.     Bạn đời, bạn tình cũ

3.     Cha mẹ mình

4.     Cha mẹ bạn đời

5.     Con cái

6.     Anh chị em (của mình và của bạn đời)

7.     Đồng nghiệp

8.     Hàng xóm, bạn bè, người quen

9.     Người lạ

10.  Thầy cô giáo, nhân viên y tế, người đứng đầu tôn giáo, người có chức trách

11.  Khác (ghi rõ):……………………………………………….

 

123.        

Những bạo lực về thể xác với anh/chị như trên thường xảy ra ở đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Nhà của anh/chị

2.     Nhà của người gây ra hành vi, người khác

3.     Ngoài ngõ, đường phố, bãi đỗ xe, ô tô

4.     Khu vui chơi giải trí công cộng

5.     Trường học, giảng đường, kí túc xá

6.     Nơi làm việc, cửa hàng của anh/chị

7.     Cơ sở chăm sóc, giam giữ

8.     Khách sạn, nhà nghỉ

9.     Khác, ghi rõ………………………………………………

 

124.        

Khi đối mặt với những tình huống đó, anh/chị đã làm thế nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Chịu đựng một mình

2.     Khóc

3.     Chạy trốn

4.     Nói chuyện, đấu tranh để bảo vệ mình, để ngăn chặn kẻ tấn công

5.     Làm hành động tương tự trở lại

6.     Tìm sự trợ giúp

7.     Khác, ghi rõ:…………………………………………………..

 

125.        

Anh/chị từng tìm sự trợ giúp từ những đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Thành viên gia đình

2.     Bạn bè, hàng xóm

3.     Người lạ

4.     Công an

5.     Bệnh viện, cơ sở y tế

6.     Trung tâm bảo trợ xã hội, công tác xã hội

7.     Trung tâm trợ giúp, tư vấn pháp lý

8.     Nhà trú ẩn, nhà tạm lánh

9.     Trưởng thôn, ấp, tổ dân phố

10.  Hội phụ nữ, các tổ chức đoàn thể

11.  Ban VSTBCPN

12.  Lãnh đạo tôn giáo

13.  Các tổ chức cộng đồng

14.  Không nhờ ai trợ giúp chuyển Câu 127

15.  Khác, ghi rõ:………………………………………………

 

126.        

Nếu có nhờ trợ giúp, anh/chị đã được trợ giúp những gì?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Hòa giải

2.     Được bảo vệ sức khỏe, tính mạng, danh dự

3.     Được bố trí nơi tạm lánh và giữ bí mật

4.     Cung cấp dịch vụ y tế

5.     Cung cấp dịch vụ tư vấn tâm lý, kỹ năng để ứng phó

6.     Cung cấp thông tin về quyền và nghĩa vụ liên quan

7.     Được bồi thường, khắc phục hậu quả

8.     Khác, ghi rõ:……………………………………………..

 

127.        

Nếu anh/chị không nhờ trợ giúp, vì sao?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Sự việc chưa quá nghiêm trọng

2.     Là việc riêng, muốn tự giải quyết

3.     Xấu hổ, không muốn người ngoài biết, mang tiếng

4.     Bị đe dọa, sợ hãi

5.     Sự hỗ trợ không hiệu quả

6.     Không biết nhờ ai

7.     Không có dịch vụ, người hỗ trợ

8.     Khác, ghi rõ:……………………………………………..

 

128.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị có từng bị người khác thực hiện những hành vi liên quan đến CÔNG VIỆC, KINH TẾ của mình không (BẠO LỰC KINH TẾ)?

 

Hành vi

Không

Hành vi

Không

1.     Ngăn cản tìm việc, đilàm, kiếm tiền

1

0

4.     Ép buộc chu cấp, lo kinh tế cho gia đình bạn đời

1

0

2.     Lấy tiền mà không được đồng ý

1

0

5.     Kiểm soát chi tiêu cá nhân

1

0

3.     Từ chối đưa tiền lo việc chung gia đình

1

0

6.     Cầm, tước đoạt tài sản riêng

1

0

 

1.     Không CHUYỂN SANG CÂU 135

2.     Có.

Nếu CÓ, số lần……………………                                      

129.        

Ai là người đã gây ra những việc trên với anh/chị?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

 

1.     Bạn đời, bạn tình hiện tại

2.     Bạn đời, bạn tình cũ

3.     Cha mẹ mình

4.     Cha mẹ bạn đời

5.     Con cái

6.     Anh chị em (của mình và của bạn đời)

7.     Đồng nghiệp

8.     Hàng xóm, bạn bè, người quen

9.     Người lạ

10.  Thầy cô giáo, nhân viên y tế, người đứng đầu tôn giáo, người có chức trách

11.  Khác (ghi rõ):……………………………………………….

 

130.        

Những bạo lực về kinh tế với anh/chị như trên thường xảy ra ở đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Nhà của anh/chị

2.     Nhà của người gây ra hành vi, người khác

3.     Ngoài ngõ, đường phố, bãi đỗ xe, ô tô

4.     Khu vui chơi giải trí công cộng

5.     Trường học, giảng đường, kí túc xá

6.     Nơi làm việc, cửa hàng của anh/chị

7.     Cơ sở chăm sóc, giam giữ

8.     Khách sạn, nhà nghỉ

9.     Khác, ghi rõ………………………………………………….

 

131.        

Khi đối mặt với những tình huống đó, anh/chị đã làm thế nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Chịu đựng một mình

2.     Khóc

3.     Chạy trốn

4.     Nói chuyện, đấu tranh để bảo vệ mình, để ngăn chặn kẻ tấn công

5.     Làm hành động tương tự trở lại

6.     Tìm sự trợ giúp

7.     Khác, ghi rõ:………………………………………………………

 

132.        

Anh/chị từng tìm sự trợ giúp từ những đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Thành viên gia đình

2.     Bạn bè, hàng xóm

3.     Người lạ

4.     Công an

5.     Bệnh viện, cơ sở y tế

6.     Trung tâm bảo trợ xã hội, công tác xã hội

7.     Trung tâm trợ giúp, tư vấn pháp lý

8.     Nhà trú ẩn, nhà tạm lánh

9.     Trưởng thôn, ấp, tổ dân phố

10.  Hội phụ nữ, các tổ chức đoàn thể

11.  Ban Vì sự tiến bộ của Phụ nữ

12.  Lãnh đạo tôn giáo

13.  Các tổ chức cộng đồng

14.  Không nhờ ai trợ giúp chuyển Câu 134

15.  Khác (ghi rõ):………………………………………………         

133.        

Nếu có nhờ trợ giúp, anh/chị đã được trợ giúp những gì?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Hòa giải

2.     Được bảo vệ sức khỏe, tính mạng, danh dự

3.     Được bố trí nơi tạm lánh và giữ bí mật

4.     Cung cấp dịch vụ y tế

5.     Cung cấp dịch vụ tư vấn tâm lý, kỹ năng để ứng phó

6.     Cung cấp thông tin về quyền và nghĩa vụ liên quan

7.     Được bồi thường, khắc phục hậu quả

8.     Khác, ghi rõ:……………………………………………..

 

134.        

Nếu anh/chị không nhờ trợ giúp, vì sao?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Sự việc chưa quá nghiêm trọng

2.     Là việc riêng, muốn tự giải quyết

3.     Xấu hổ, không muốn người ngoài biết, mang tiếng

4.     Bị đe dọa, sợ hãi

5.     Sự hỗ trợ không hiệu quả

6.     Không biết nhờ ai

7.     Không có dịch vụ, người hỗ trợ

8.     Khác, ghi rõ:……………………………………………..

 

135.        

Trong 12 tháng qua, anh, chị có từng bị ai đề nghị hay thực hiện một trong những HÀNH VI ÉP BUỘC VỀ TÌNH DỤC SAU với mình không?

Hành vi

Không

1.     Phải quan hệ tình dục một cách ép buộc vì sợ

1

0

2.     Bị ép buộc thực hiện hành vi kích dục mà mình không muốn

1

0

3.     Hành vi liên quan đến tình dục khác, nếu có

1

0

1.     Không CHUYỂN SANG CÂU 142

2.     Có

Nếu có, số lần……………………                                    

136.        

Ai là người đã gây ra những việc trên với anh/chị?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Vợ/chồng/bạn tình hiện tại

2.     Vợ/chồng/bạn tình cũ

3.     Cha đẻ/cha dượng

4.     Mẹ đẻ/mẹ kế

5.     Anh em trai

6.     Chị em gái

7.     Họ hàng là nam giới

8.     Họ hàng là nữ giới

9.     Đồng nghiệp nam

10.  Đồng nghiệp nữ

11.  Hàng xóm, bạn bè, người quen là nam giới

12.  Hàng xóm, bạn bè, người quen là nữ giới

13.  Nam giới không quen biết

14.  Phụ nữ không quen biết

15.  Giáo viên, nhân viên y tế, người đứng đầu tôn giáo, người có trức trách là nam giới

16.  Giáo viên, nhân viên y tế, người đứng đầu tôn giáo, người có trức trách là nữ giới

17.  Khác, ghi rõ:…………………………………

 

137.        

Những hành vi xâm hại, bạo lực về tình dục như trên với anh/chị thường xảy ra ở đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Nhà của anh/chị

2.     Nhà của người gây ra hành vi, người khác

3.     Ngoài ngõ, đường phố, bãi đỗ xe, ô tô

4.     Khu vui chơi giải trí công cộng

5.     Trường học, giảng đường, kí túc xá

6.     Nơi làm việc, cửa hàng của anh/chị

7.     Cơ sở chăm sóc, giam giữ

8.     Khách sạn, nhà nghỉ

9.     Khác, ghi rõ:…………………………………………………..

 

138.        

Khi đối mặt với những tình huống trên, anh/chị đã làm thế nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Chịu đựng một mình

2.     Khóc

3.     Chạy trốn

4.     Nói chuyện, đấu tranh để bảo vệ mình, để ngăn chặn kẻ tấn công

5.     Tìm sự giúp đỡ

6.     Khác, ghi rõ:………………………………………………….

 

139.        

Anh/chị từng tìm sự trợ giúp từ những đâu?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Thành viên gia đình

2.     Bạn bè, hàng xóm, người lạ

3.     Công an/UBND

4.     Bệnh viện, cơ sở y tế

5.     Trung tâm bảo trợ xã hội, công tác xã hội

6.     Trung tâm trợ giúp, tư vấn pháp lý

7.     Nhà trú ẩn, nhà tạm lánh

8.     Trưởng thôn, ấp, tổ dân phố

9.     Hội phụ nữ, các tổ chức đoàn thể

10.  Ban VSTBCPN

11.  Lãnh đạo tôn giáo

12.  Các tổ chức cộng đồng

13.  Không nhờ ai trợ giúp chuyển Câu 141

14.  Khác, ghi rõ:………………………………………..

 

140.        

Nếu có nhờ trợ giúp, anh/chị đã được trợ giúp những gì?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Hòa giải

2.     Được bảo vệ sức khỏe, tính mạng, danh dự

3.     Được bố trí nơi tạm lánh và giữ bí mật

4.     Cung cấp dịch vụ y tế

5.     Cung cấp dịch vụ tư vấn tâm lý, kỹ năng để ứng phó

6.     Cung cấp thông tin về quyền và nghĩa vụ liên quan

7.     Được bồi thường, khắc phục hậu quả

8.     Khác, ghi rõ:…………………………………………….

          .

141.        

Nếu anh/chị không nhờ trợ giúp, vì sao?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Sự việc chưa quá nghiêm trọng

2.     Là việc riêng, muốn tự giải quyết

3.     Xấu hổ, không muốn người ngoài biết, mang tiếng

4.     Bị đe dọa, sợ hãi

5.     Sự hỗ trợ không hiệu quả

6.     Không biết nhờ ai

7.     Không có dịch vụ, người hỗ trợ

8.     Khác, ghi rõ:…………………………………………………….

 

142.        

Người gây ra những hành vi như trên với anh/chị bị xử lý như thế nào?

(Có thể chọn nhiều phương án)

(Hỏi khi câu 108, 114, 121, 128, 135 có ít nhất một biểu hiện)

1.     Không bị xử lý gì

2.     Gia đình nhắc nhở, khuyên bảo

3.     Chính quyền nhắc nhở, cảnh cáo

4.     Bị xử lý hành chính

5.     Bị xử lý hình sự

6.     Khác, ghi rõ……………………..

 

143.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị có từng gặp phải một trong những hành vi sau tại nơi làm việc/học tập không?

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

 

1.     Bị đổ lỗi, vu oan, nói xấu, tin đồn xúc phạm danh dự

2.     Bị chỉ trách, khiển trách không đúng

3.     Bị trêu chọc, sàm sỡ cơ thể, cuộc sống riêng bằng lời nói

4.     Bị liếc mắt, nhìn chằm chằm không phù hợp

5.     Nhìn hình ảnh khiêu dâm làm anh/chị cảm thấy bị sỉ nhục, đe dọa

6.     Rủ rê hẹn hò kiểu xúc phạm, đe dọa

7.     Bị đụng, chạm, hôn, ôm mà anh/chị không muốn

8.     Bị đe dọa, xúc phạm trên mạng xã hội

9.     Bị gửi email, tin nhắn với nội dung tình dục không mong muốn

10.  Bị rủ rê, cưỡng ép quan hệ tình dục không mong muốn

11.  Kỳ thị, xem thường

12.  Không chịu hành vi nào

13.  Khác, ghi rõ:………………………………………..

 

144.        

Nếu có, xin cho biết số lần?

 

………………………………….lần

 

145.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị có phải đi thăm khám, chữa trị thương tổn sau khi gặp phải các tình huống trên chưa?

(hỏi nếu có một trong 5 hình thức bạo lực trên)

1. Không

2. Có

Nếu CÓ, anh/chị chi trả bao nhiêu tiền để thăm khám, chữa trị các thương tổn trên?

……………………………..đồng

 

146.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị phải nghỉ làm bao nhiêu ngày vì các hành vi bạo lực trên?

(Hỏi nếu có một trong 5 hình thức bạo lực trên)

 

Số ngày…………………………..

 

Nếu không phải nghỉ làm: Ghi 0 ngày

 

147.        

TỪ NHỎ TỚI NAY, anh/chị đã bị ai thực hiện một trong các hành vi sau với mình không?

(ĐTV sử dụng giải thích bạo lực ở trên để hỏi)

Hành vi

Không

KAD/KTL

Kiểm soát hành vi (hạn chế liên lạc, tức giận khi nói chuyện với người khác giới, vv)

1

2

98

Bạo lực tinh thần (sỉ nhục, lăng mạ, đe dọa…)

1

2

98

Bạo lực thể xác (đánh, đấm, đá, nhốt…)

1

2

98

Bạo lực kinh tế (ngăn cản tìm việc, lấy tiền mà không được đồng ý, vv)

1

2

98

Xâm hại, quấy rối tình dục

1

2

98

148.        

Trong 12 tháng qua, anh/chị CÓ TỪNG THỰC HIỆN một trong những hành vi sau với người khác không?

(ĐTV sử dụng giải thích bạo lực ở trên để hỏi)

Hình thức

Không

KAD/KTL

Kiểm soát hành vi (hạn chế liên lạc, tức giận khi nói chuyện với người khác giới, vv)

1

2

98

Bạo lực tinh thần (sỉ nhục, lăng mạ, đe dọa…)

1

2

98

Bạo lực thể xác (đánh, đấm, đá, nhốt…)

1

2

98

Bạo lực kinh tế (ngăn cản tìm việc, lấy tiền mà không được đồng ý, vv)

1

2

98

Xâm hại, quấy rối tình dục

1

2

98

149.        

Nếu có, anh/chị đã bao giờ trải qua những việc sau không?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Tổ hòa giải, chính quyền gặp gỡ, tư vấn

2.     Nhân viên CTXH gặp gỡ, tư vấn

3.     Gia đình khuyên bảo, can ngăn

4.     Không có gì xảy ra

5.     Khác, ghi rõ:………………………………………………….

 

       

K. BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG ỨNG PHÓ VỚI BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU, THIÊN TAI, DỊCH BỆNH VÀ THẢM HỌA MÔI TRƯỜNG

 

150.         

Trong vòng 5 năm qua, tại nơi sinh sống, anh/chị gặp phải những hiện tượng thiên tai, BĐKH, thảm họa môi trường nào sau đây?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

 

1.     Bão, lốc, mưa lớn

2.     Lũ lụt, lũ quét

3.     Sạt lở đất

4.     Cháy rừng

5.     Thảm họa môi trường

6.     Nắng nóng cực đoan

7.     Hạn hán

8.     Rét đậm, sương muối

9.     Triều cường

10.  Xâm nhập mặn

11.  Khác (ghi rõ):………………

12.  Không có gì. Chuyển Câu 158 (ĐTV cần kiểm tra thông tin tại địa phương)

 

151.         

Anh/chị biết các thông tin về thiên tai, BĐKH, thảm họa môi trường trên bằng cách nào?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Đài, ti vi

2.     Mạng xã hội trên điện thoại, máy tính

3.     Họp thôn, bản, tổ dân phố

4.     Thông báo của chính quyền địa phương

5.     Qua thành viên gia đình

6.     Qua hàng xóm

7.     Hệ thống cảnh báo sớm

8.     Khác (ghi rõ):………………………………………………..

 

152.         

Những thiên tai, BĐKH, thảm họa môi trường trên có ảnh hưởng thế nào tới cuộc sống của anh/chị hiện nay?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

 

I. Sản xuất, kinh doanh

1.     Thiếu nước, điện sản xuất, chăn nuôi

2.     Giảm năng suất, sản lượng cây trồng, vật nuôi

3.     Thu hẹp diện tích canh tác, đánh bắt

4.     Dịch bệnh vật nuôi và cây trồng tăng

5.     Tăng thời gian làm việc

6.     Giảm thời gian làm việc

7.     Không có ảnh hưởng gì

II. Kinh tế

8.     Giảm thu nhập, giảm lương

9.     Mất việc làm, phải tìm việc làm, công việc mới

10.  Thiếu việc làm

11.  Mất mát, hư hỏng tài sản

12.  Tăng chi phí sản xuất, kinh doanh

13.  Không có ảnh hưởng gì

II. Sức khỏe

14.  Sức khỏe giảm sút, đau ốm

15.  Trí nhớ, trí tuệ giảm sút

16.  Trầm cảm, lo lắng, căng thẳng

17.  Bị thương tích

18.  Không có ảnh hưởng gì

IV. Gia đình

19.  Chi tiêu sinh hoạt tăng

20.  Thiếu nước, điện sinh hoạt

21.  Xung đột, mâu thuẫn gia đình tăng

22.  Con phải nghỉ học đi làm

23.  Gia đình có người thân mất do thiên tai, thảm họa

24.  Tăng thời gian làm việc nhà không được trả lương

25.  Không có ảnh hưởng gì

 

153.         

Anh/chị đã làm gì để ứng phó, thích nghi với thiên tai, BĐKH, thảm họa môi trường đã gặp ở trên?

 

 

Kinh tế, việc làm

Không

KAD/KB

1

Di cư tìm việc làm nơi khác ở địa phương khác

1

0

98

2

Đi xuất khẩu lao động

1

0

98

3

Quyết định chuyển sang nghề nghiệp khác tại địa phương

1

0

98

4

Khác, ghi rõ:………………………………………………………..

1

0

98

 

Sản xuất, kinh doanh

 

 

 

5

Quyết định thay đổi, điểu chỉnh giống cây, vật nuôi thích ứng với khí hậu (chịu hạn, chịu nhiệt, chịu ngập, chịu lạnh)

1

0

98

6

Quyết định thay đổi, điều chỉnh thời vụ cây trồng, vật nuôi

1

0

98

7

Quyết định thay đổi phương thức sản xuất, kỹ thuật canh tác theo công nghệ, kỹ thuật mới  (điện sưởi, hệ thống làm mát, vv)

1

0

98

8

Khôi phục mùa vụ (gieo, cấy, trồng, nuôi lại)

1

0

98

9

Che chắn, gia cố chuồng trại, bè đầm

1

0

98

10

Sửa chữa, gia cố các phương tiện sản xuất (máy bơm, đường nước)

1

0

98

11

Khác, ghi rõ:………………………………………………….

1

0

98

 

Đảm bảo an toàn

 

 

 

12

Dự trữ nhu yếu phẩm (thực phẩm, nước sạch, thuốc men, quần áo, đồ cứu hộ, phòng dịch)

1

0

98

13

Vận chuyển tài sản, vật nuôi lên nơi an toàn, cao ráo

1

0

98

14

Chằng chống, gia cố nhà cửa

1

0

98

15

Tìm nơi ở mới an toàn hơn

1

0

98

16

Khác, ghi rõ:……………………………………………………

1

0

98

 

Trang bị, chuẩn bị kỹ năng ứng phó, giảm thiểu rủi ro

 

 

 

17

Học bơi, trèo leo, thoát hiểm

1

0

98

18

Thường xuyên theo dõi thời tiết, cảnh báo sớm

1

0

98

19

Đóng bảo hiểm, dịch vụ tín dụng an toàn

1

0

98

20

Cầu, cúng mong tốt lành

1

0

98

21

Tích trữ tiền bạc, cắt giảm chi tiêu

1

0

98

22

Tham gia xây dựng, rà soát phương án phòng chống tại địa phương

1

0

98

23

Tham gia diễn tập sơ tán, phòng chống, giảm nhẹ

1

0

98

24

Tham gia ban chỉ huy PCLB, thiên tai

1

0

98

25

Phòng ngừa theo kinh nghiệm được truyền lại (tri thức bản địa)

1

0

98

26

Khác, ghi rõ:…………………………………………………………….

1

0

98

27

Không làm gì

 

 

 

 

154.         

Tại thời điểm xảy ra thiên tai/thảm họa môi trường mà anh chị đã gặp phải ở Câu 153 lần gần đây nhất, anh/chị làm những gì?

 

Trong gia đình anh/chị

Không

KAD/KB

1

Bảo vệ, chăm sóc trẻ em, NCT, người ốm/bệnh

1

0

98

2

Nội trợ, dọn dẹp nhà cửa

1

0

98

3

Ra ngoài kiểm tra vật nuôi, cây trồng, chuồng trại, nhà cửa

1

0

98

4

Khác, ghi rõ……………………………

1

0

98

 

Trong cộng đồng nơi sinh sống

 

 

 

5

Giúp đỡ, tham gia hoạt động tìm kiếm, cứu nạn

1

0

98

6

Giúp đỡ, tham gia hỗ trợ di dân, sơ tán

1

0

98

7

Tham gia phòng hộ đê điều, tiêu úng, các công trình công cộng

1

0

98

8

Tham gia tiểu ban an ninh, thông tin, công nghệ

1

0

98

9

Tham gia hoạt động sơ cứu, cứu thương, tải thương, chăm sóc sức khỏe

1

0

98

10

Tham gia hoạt động hậu cần (nước, thưc phẩm, thuốc men)

1

0

98

11

Không làm gì

1

0

98

12

Khác, ghi rõ……………………………………….

1

0

     98

155.        

Sau khi xảy ra thiên tai/thảm họa môi trường đã nêu ở Câu 150, anh/chị đã làm gì?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Vệ sinh, dọn dẹp nhà cửa của mình

2.     Chăm sóc thành viên gia đình

3.     Khắc phục hậu quả về sản xuất, kinh doanh

4.     Kiểm tra, đánh giá, thống kê thiệt hại cho cộng đồng

5.     Hỗ trợ y tế, chăm sóc cho cộng đồng

6.     Tham gia hoạt động cứu trợ, thăm hỏi

7.     Hỗ trợ vệ sinh đường làng ngõ xóm sau thiên tai

8.     Tham gia sửa chữa, xây dựng, khôi phục cơ sở hạ tầng

9.     Khác (ghi rõ):………………………………………..

156.         

Anh/chị nhận được các hỗ trợ gì để phục hồi sau các hiện tượng thiên tai, BĐKH, thảm họa môi trường?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Không nhận được hỗ trợ nào Chuyển câu 158

2.     Nhận hỗ trợ tiền mặt, hiện vật

3.     Nhận hỗ trợ chuyển đổi nghề/sinh kế

4.     Được chăm sóc sức khỏe, y tế

5.     Được đào tạo nghề

6.     Được đào tạo kỹ năng phòng chống, giảm thiểu rủi ro

7.     Được hỗ trợ con giống/cây giống/vật nuôi

8.     Được hỗ trợ nhu yếu phẩm

9.     Được hỗ trợ sửa chữa nhà cửa/cơ sở sản xuất

10.  Khác (ghi rõ):………………………………………

 

157.         

Anh/chị nhận được các nguồn hỗ trợ từ đâu?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Chính quyền địa phương

2.     Mặt trận tổ quốc (hội/đoàn thể); Hội Chữ thập đỏ

3.     Các tổ chức cứu trợ quốc tế tại Việt Nam

4.     Các tổ chức tôn giáo

5.     Các cá nhân, nhóm từ thiện

6.     Các công ty/doanh nghiệp tại địa phương

7.     Thành viên trong gia đình

8.     Họ hàng

9.     Bạn bè, hàng xóm, đồng nghiệp

10.  Khác (ghi rõ):……………… …………………

 

158.                  

Ba năm qua, anh/chị trải qua những sự việc nào trong dịch bệnh? (Covid 19)

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Phong tỏa, giãn cách

2.     Cách ly tập trung

3.     Nhiễm Covid 19 phải đi điều trị tại cơ sở y tế

4.     Nhiễm Covid 19 nhưng điều trị tại nhà

5.     Có người thân mất trong Covid 19

6.     Không trải qua sự việc nào ở trên

7.     Khác, ghi rõ:……………………………………………………..

 

159.         

Dịch bệnh (COVID-19) có những ảnh hưởng gì tới anh/chị?

(Có thể chọn nhiều phương án)

I.     Sản xuất, kinh doanh

1.     Dừng hoạt động sản xuất, kinh doanh

2.     Giảm năng suất, sản lượng cây trồng, vật nuôi

3.     Tăng thời gian làm việc tạo thu nhập

4.     Giảm thời gian làm việc tạo thu nhập

5.     Khác, ghi rõ:………………………………………………..

6.     Không ảnh hưởng gì

II. Kinh tế

7.     Giảm thu nhập, giảm lương

8.     Mất việc làm, phải tìm việc mới

9.     Thiếu việc làm

10.  Gia đình phá sản

11.  Chi tiêu sản xuất tăng

12.  Công việc hiệu quả hơn

13.  Khác, ghi rõ:…………………………………………………..

14.  Không ảnh hưởng gì

III. Sức khỏe

15.  Gián đoạn điều trị bệnh

16.  Đảo lộn thói quen ăn uống, sinh hoạt

17.  Sức khỏe giảm sút, đau ốm

18.  Trí nhớ, trí tuệ giảm sút

19.  Trầm cảm, lo lắng, sợ hãi

20.  Chi tiêu khám chữa bệnh tăng

21.  Gia đình có người thân mất vì Covid 19

22.  Có nhiều thời gian chăm sóc bản thân

23.  Khác, ghi rõ:…………………………………………………

24.  Không ảnh hưởng gì

 

IV. Gia đình

25.  Chi tiêu sinh hoạt tăng

26.  Xung đột, mâu thuẫn gia đình tăng

27.  Chuyển nơi ở

28.  Có nhiều thời gian chăm sóc gia đình

29.  Điều chỉnh lịch học của trẻ em

30.  Hạn chế hoạt động xã hội

31.  Phải sử dụng tiền tiết kiệm để chi tiêu

32.  Gia đình yêu thương, gắn bó hơn

33.  Khác, ghi rõ:…………………………………………….

34.  Không ảnh hưởng gì

 

160.         

Trong khoảng thời gian diễn ra dịch bệnh (COVID-19), anh/chị đã ứng phó thế nào?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

 

1.     Mọi hoạt động vẫn bình thường như trước khi có dịch

2.     Tuân thủ các hướng dẫn, quy định của nhà nước (5K)

3.     Làm việc tại nhà

4.     Tìm việc làm thêm có thu nhập

5.     Chuyển đổi việc làm

6.     Cắt giảm chi tiêu

7.     Tiêm vacxin phòng bệnh

8.     Sử dụng, rút tiền tiết kiệm, bảo hiểm để chi tiêu

9.     Chăm sóc sức khỏe bản thân, người thân

10.  Tự cung tự cấp nhu yếu phẩm sinh hoạt

11.  Mua bảo hiểm cho bản thân và người thân

12.  Chờ, đợi chính quyền, đoàn thể giúp đỡ

13.  Khác, ghi rõ:……………………………………………………..

 

161.         

Anh/chị có những chuẩn bị gì để ứng phó với những dịch bệnh tương tự có thể xảy ra trong tương lai không?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Tìm công việc mới

2.     Thường xuyên đeo khẩu trang

3.     Đảm bảo vệ sinh cá nhân, nhà cửa

4.     Tăng cường chăm sóc sức khỏe

5.     Quan tâm chăm sóc quan hệ gia đình

6.     Tiết kiệm hơn trong cuộc sống

7.     Dành tiền tiết kiệm để đề phòng rủi ro

8.     Khác (ghi rõ):………………………………………………………..

9.     Không có gì thay đổi/Chưa chuẩn bị gì

 

L. BÌNH ĐẲNG GIỚI TRONG CHÍNH TRỊ, LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ

 

162.        

Anh/chị hiện nay tham gia những hoạt động chính trị, lãnh đạo, quản lý ở địa phương/đơn vị?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Đảng viên ĐCS Việt Nam

2.     Tham gia cấp ủy, BCH chi bộ, Đảng bộ các cấp

3.     Lãnh đạo chính quyền các cấp

4.     Tham gia công tác chính quyền

5.     Thành viên các tổ chức chính trị, xã hội

6.     Lãnh đạo các tổ chức chính trị, xã hội các cấp

7.     Được quy hoạch vị trí cao hơn

8.     Thành viên các tổ chức xã hội nghề nghiệp

9.     Lãnh đạo các tổ chức xã hội nghề nghiệp

10.  Tham gia các hội, nhóm, CLB tự nguyện

11.  Không tham gia gì

 

163.        

Anh/chị đã từng có các hoạt động tham gia chính trị nào ở địa phương/đơn vị trong 5 năm gần đây? (chọn nhiều phương án)

1.     Ứng cử đại biểu quốc hội

2.     Ứng cử đại biểu HĐND

3.     Giới thiệu người ứng cử đại biểu quốc hội, HĐND

4.     Bỏ phiếu bầu cử đại biểu Quốc hội, HĐND các cấp

5.     Bầu trưởng thôn/bản/khu phố

6.     Không tham gia hoạt động nào Chuyển câu 165

 

164.        

Anh/chị đã bỏ phiếu bầu cử trên những thông tin nào của ứng viên?

 

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Trình độ (bằng cấp, chứng chỉ)

2.     Vị trí công tác

3.     Tuổi

4.     Chương trình hành động cá nhân

5.     Đạo đức, uy tín của ứng viên

6.     Khả năng đóng góp cho xã hội

7.     Thực tế kinh nghiệm công tác

8.     Cảm nhận cá nhân

9.     Khác (ghi rõ):……………..………………..

 

165.        

Giữa ứng cử viên nam và nữ, nếu họ cùng có tiêu chuẩn, điều kiện tương đương cho cùng một vị trí thì anh/chị sẽ chọn ai?

(Chọn 01 phương án)

 

1. Chọn nữ ứng viên

2. Chọn nam ứng viên

3. Cảm nhận/thiện cảm/quan hệ cá nhân

4. Khác (ghi rõ):….. ………………………………..

 

166.        

Theo anh/chị, người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương nên là ai?

 

 

1.     Phụ nữ. Chuyển câu 167 a

2.     Nam giới. Chuyển câu 167 a

3.     Tùy theo từng trường hợp. Chuyển Câu 167b

4.     Khác (ghi rõ)………………………………….

 

167.        

a)    Nếu chọn 1 hay 2, xin cho biết lí do anh/chị chọn như vậy?

(Có thể chọn nhiều phương án)

1.     Phụ nữ nên dành nhiều thời gian cho gia đình

2.     Nam giới không phải áp lực công việc chăm sóc, nội trợ

3.     Tính quyết đoán cao, mạnh mẽ, quyết liệt

4.     Có nhiều kinh nghiệm lãnh đạo, quản lý

5.     Có thế mạnh giao tiếp, mạng lưới quan hệ xã hội

6.     Thích nam giới lãnh đạo hơn

7.     Ít ứng viên là phụ nữ

8.     Thích phụ nữ làm lãnh đạo hơn

9.     Cần ủng hộ để phụ nữ phát triển

10.  Tính cách mềm mỏng, khéo kéo hơn

11.  Chọn theo hoàn cảnh, điều kiện tốt

12.  Chọn theo phẩm chất đạo đức

 

b)Nếu chọn 3, xin cho biết vì sao?

1.     Theo năng lực và trình độ

2.     Theo phẩm chất đạo đức

3.     Có hoàn cảnh, điều kiện tốt

4.     Khác (ghi rõ)…………………..……………….

168.        

Xin anh/chị cho biết đánh giá của mình về lãnh đạo tại địa phương/đơn vị anh chị?

Các phẩm chất/năng lực

Nam giỏi hơn

Nữ giỏi hơn

Như nhau

1.      Lập kế hoạch

1

2

3

2.      Quản lý, điều hành công việc

1

2

3

3.      Tổ chức thực hiện

1

2

3

4.      Tuyên truyền, vận động

1

2

3

5.      Năng lực quyết đoán

1

2

3

6.      Khả năng giao tiếp, ứng xử khéo léo

1

2

3

7.      Năng động, sáng tạo, giàu ý tưởng

1

2

3

8.      Kiểm tra, giám sát

1

2

3

9.      Tinh thần nhận trách nhiệm

1

2

3

10.   Hiểu biết về nhân viên

1

2

3

169.        

Anh/chị tham gia mức độ như thế nào vào một số hoạt động sau ở địa phương/đơn vị?

  ĐTV lưu ý: NTL cần chọn mức độ tham gia từ: 1- ít nhất; 3- nhiều nhất (trừ phương án 98) ở mỗi dòng

 

Có, được thông báo để chấp hành

Có, tham gia ý kiến

Có, được tham gia quyết định, giám sát

Không biết, không quan tâm

1.     Quy hoạch nhân sự

1

2

3

98

2.     Giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội, hoà giải các tranh chấp, mâu thuẫn

1

2

3

98

3.     Kế hoạch phát triển kinh tế, xã hội địa phương/cơ quan

1

2

3

98

4.     Xây dựng các công trình của xã/phường, thôn/ấp/tổ và mức đóng góp

1

2

3

98

5.     Thu chi các loại quỹ công (bao gồm cả sử dụng đất công)

1

2

3

98

6.     Vay vốn tín dụng cho người dân

1

2

3

98

7.     Xây dựng hương ước/nội quy/quy chế cho thôn/ấp/bản/tổ/cơ quan

1

2

3

98

8.     Tuyên truyền, phổ biến, giáo dục chính sách, pháp luật

1

2

3

98

9.     Thanh tra, kiểm tra, giám sát các hoạt động

1

2

3

98

170.        

Anh/chị có quan tâm đến việc tham gia hoạt động chính trị, lãnh đạo, quản lý không?

1.Có  

2. Không

 

171.        

Nếu có cơ hội, anh/chị có tham gia chính trị, lãnh đạo, quản lý không?

1.Có   chuyển Câu 172

2. Chưa biết/Không

Nếu chưa biết/không, vì sao?

1.     Gia đình không đồng ý/không thích

2.     Không có nguồn lực/năng lực

3.     Bản thân không hứng thú

4.     Không có thời gian lo nội trợ, con cái

5.     Lo ngại bị lạm dụng, quấy rối

6.     Không đủ sức khỏe

7.     Chưa có kinh nghiệm

8.     Không có cơ hội tham gia

 

172.        

Đánh giá chung về cuộc sống, anh/chị cảm thấy mức độ hài lòng với cuộc sống của mình thế nào?

(1 là hài lòng thấp nhất, 10 là hài lòng cao nhất)

 

1     2     3     4     5     6     7     8     9     10

 

 

         

 

 

CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ HỢP TÁC, GIÚP ĐỠ CỦA ANH/CHỊ!

Chủ nhiệm đề tài: PGS.TS. Trần Thị Minh Thi

 

KẾT THÚC PHỎNG VẤN

 

**************

[1] Theo Thông tư 09/2022/TT-BGDDT về quy định danh mục thống kê ngành đào tạo của giáo dục đại học